brio rs – Honda Oto Mỹ Đình https://otohondamydinh.com Trang bán hàng chính thức và duy nhất của Honda Oto Mỹ Đình | {{$humanTel}} Fri, 03 Mar 2023 05:36:22 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.10 Honda Brio https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-brio/ Wed, 15 Jul 2020 09:43:40 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=846 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng
✅Gia hạn bảo hành lên tới 5 năm

The post Honda Brio appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda BRIO ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda Brio ✅ Honda Brio phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình

Honda Brio 2021 khơi nguồn cảm hứng cho khách hàng ngay từ ánh nhìn đầu tiên về sự năng động và cao cấp đến từ dải màu sắc ngọai thất đa dạng với 2 tông màu: sống động và sang trọng cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đỏ đam mê (G), Cam sành điệu (RS, RS 2 màu), Vàng năng động (RS, RS 2 màu) và Đỏ cá tính (RS, RS 2 màu).

Màu sắc Honda Brio

Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ ĐÌnh, Thiết kế ngoại thất của Honda Brio phiên bản RS có thể nói là hấp dẫn và đẹp mắt nhất trong phân khúc xe hạng A. Cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.

hình ảnh xe honda brio

Đầu đèn của xe Honda Brio

nội thất xe honda brio

Nội thất trên xe không quá cầu kỳ, nhưng bằng việc chú trọng sự thoải mái của người ngồi, Honda Brio gia tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, không gian dành cho hành khách phía sau rộng rãi bất ngờ, tăng thêm 42mm cho không gian để chân và 60mm cho khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước.

Honda brio trên đèo Hải Vân
Trải nghiệm Honda Brio với cung đường đèo “khó chịu” từ Đà Nẵng vượt đèo Hải Vân thật sự là một kỷ niệm khó quên cùng tôi và Honda Brio.

ĐÁNH GIÁ

Bảng giá xe Ô tô Honda Brio mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Brio G Brio RS Brio RS 2 màu
Giá niêm yết 418 448 452
Khuyến mãi Vui lòng liên hệ trực tiếp!
Màu Trắng,bạc,đỏ Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  473  506 510
Hà Nội  490  524 528
Tỉnh/Tp  463  496 500
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc.

Ghi chú:

(*)Giá xe Honda Brio lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (04/2021)

(**) Riêng màu Cam và Đỏ thêm 2 triệu so với các màu còn lại của bản RS.

(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Hình ảnh ngoại thất xe honda brio

Vốn dĩ cũng không nên quá kì vọng vào 1 chiếc xe hạng A, nhưng Honda Brio lại thật sự làm cho tôi cảm thấy bất ngờ. Ngoại thất chau chuốt với cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.

Hình ảnh ngoại thất xe honda brio 2
Cụm lưới tản nhiệt trên xe Honda Brio

Hai cụm đèn sương mù cũng được tạo hình to lớn khá bắt mắt với dải đèn led vuốt dọc chiều dài của đèn xe. Tuy nhiên, so với Wigo và Morning vốn nổi bật nhất trong phân khúc với đèn pha halogen với gương cầu (projector), thì Brio và i10 chỉ dừng ở Halogen có choá phản xạ.

Đèn Led trên xe Honda Brio
Đèn led định vị ban ngày trên xe Honda Brio

Phần hông và cửa xe của Honda Brios RS khá đẹp mắt và thể thao với những đường gân nổi kéo dài từ hốc bánh trước ra phía sau và có thêm bộ body kit. Cụm đuôi xe đầy ấn tượng với cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, cụm đèn hậu sắc sảo và cản sau với bộ khuếch tán gió đậm chất thể thao. Xe được trang bị bộ mâm 15 inch với thiết kế hai tông màu khá hiện đại, to hơn Wigo 1 inch.

đuôi xe Honda Brio
mâm 15 inch được trang bị trên xe Honda Brio

Honda Brio được đánh giá cao bởi khả năng dễ vận hành, kích thước nhỏ dễ dàng luồn lách trong phố đông đúc chật hẹp.

khoang máy Honda Brio
khoang máy Honda Brio

Trái tim của Honda Brio là động cơ 4 xi lanh 1.2 lít i-VTEC đạt công suất tối đa 66Kw (89Hp) tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại đạt 110Nm tại 4.800 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

kích thước xe honda brio
Kích thước nhỏ nhưng nội thất rộng rãi cũng là một điểm cộng không thể không nhắc tới của Honda Brio

Danh mục

G RS/RS 2 màu
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Ứng dụng
EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.199
Công suất cực đại (Hp/rpm) 89Hp/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
ĐƯỢC THỬ NGHIỆM VÀ CÔNG BỐ BỞI HONDA MOTOR THEO TIÊU CHUẨN UN ECE R 101 (00).
ĐƯỢC KIỂM TRA VÀ PHÊ DUYỆT BỞI PHÒNG CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI (VAQ), CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU THỰC TẾ CÓ THỂ THAY ĐỔI DO ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG, KỸ NĂNG LÁI XE VÀ TÌNH TRẠNG BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CỦA XE.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5,4 5,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
6.6 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.7 5.2
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm)
3.801 x 1.682 x 1.487 3.817 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.481/1.465 1.475/1.459
Cỡ lốp
175/65R14 185/55R15
La-zăng
Hợp kim/14 inch Hợp kim/15 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 4,6
Trọng lượng không tải (kg)
972 991
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.347 1.366
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO)
NGOẠI THẤT
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị
LED
Đèn hậu
Halogen tách biệt đèn phanh
Đèn phanh treo cao
LED LED, Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Chỉnh điện/ Gập điện/ tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca-lăng
Mạ chrome Sơn đen thể thao/Gắn logo RS
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe
Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen) Nỉ (Màu đen) trang trí chỉ cam thể thao
Hàng ghế 2 Gập phẳng hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Ghế phụ Ghế lái và ghế phụ
TAY LÁI
Kiểu loại
3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Màn hình
Tiêu chuẩn Cảm ứng 6,2 inch
Apple car play
Không
Kết nối với Siri
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB/AUX
Đài AM/FM
Hệ thống loa
4 loa 6 loa
Nguồn sạc
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hoà
Chỉnh cơ
Gương trang điển cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khoá được mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

AN TOÀN

Chủ động
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
Honda Brio Hyundai i10 Toyota Wigo Kia Morning
Xuất xứ Nhập Khẩu Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 2 3 2 3
Giá bán 418-454tr 315-415tr 352-384tr 299-393tr
Lẫy chuyển số Chỉ có chế độ thể tháo số S Không Không Không
Động cơ 1.2L i-VTEC KAPPA 1.2 MPI 3NR-VE 1.2L Kappa 1.25L
Hộp số CVT 4AT 4AT 4AT
Kích thước 3817 x 1682 x 1487 3765 x 1660 x 14505 3660 x 1600 x 1520 3595 x 1595 x 1490
Khoảng sáng gầm 154 152 160 152
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2405 / 5 2425 / 5 2455 / 5 2385 / 5
Công suất tối đa 89 mã lực 87 mã lực 64 mã lực 86 mã lực
Mô men xoắn 110Nm 119,68Nm 107Nm 120Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 5.9 5.99 5.3 N/A

Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Tuy có giá bán nhỉnh hơn các đối thủ đôi chút nhưng Honda Brio có thể nói là một chiếc xe hạng A hoàn hảo cho những người mới bắt đầu sử dụng xe ô tô có mong muốn thể hiện cá tính của mình qua những màu sơn đẹp mắt. Bên cạnh đó là không gian nội thất rộng rãi, hiện đại và cho cảm giác lái thú vị mỗi khi “ôm vô lăng”.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Giá lăn bánh Honda Brio tháng 7 năm 2021 là bao nhiêu?

A. Gửi anh chị, giá bán Honda Brio tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là 418,000,000 VNĐ với các màu tùy chọn.

Q: Dòng xe Honda Brio 2020 có bao nhiêu phiên bản tại thị trường Việt Nam?

A. Tại Honda oto Mỹ ĐÌnh Honda Brio 2020 có khoảng 2 phiên bản như Brio 1.2 RS & Brio 1.2 G – với giá ưu đãi bắt đầu từ 418 triệu cho bản Brio 1.2 G.

Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda BRIO Như thế nào?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda Brio appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>