civic e – Honda Oto Mỹ Đình https://otohondamydinh.com Trang bán hàng chính thức và duy nhất của Honda Oto Mỹ Đình | {{$humanTel}} Fri, 03 Mar 2023 05:36:34 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.10 Honda CIVIC https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-civic/ Wed, 15 Jul 2020 08:18:21 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=805 Honda Civic 2020 là cái tên nhận được nhiều sự chú ý với thiết kế lịch lãm, trang bị tiện nghi và cảm giác lái tốt. Giá xe Honda Civic tại Honda oto Mỹ Đình - đủ màu - giao xe ngay

The post Honda CIVIC appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CIVIC ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda CIVIC ✅ Honda Civic phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình

Tại thị trường Việt Nam, theo như thông tin mà Honda oto Mỹ Đình thống kê được: Honda Civic được giới thiệu lần đầu vào tháng 12/2006. Ngay sau khi ra mắt, mẫu sedan hạng C nhanh chóng nhận được phản hồi tích cực từ người tiêu dùng. Trong năm 2007 và 2008, Civic luôn luôn xếp trong TOP 10 xe bán chạy nhất năm, chỉ xếp sau Toyota Innova. Thiết kế lịch lãm, nhiều trang bị tiện nghi và cảm giác lái tốt là những yếu tố đã làm nên thành công của Civic thế hệ thứ 7.

Honda Civic RS

TỔNG QUAN

Không phải ai cũng thích Honda Civic nhưng nếu đã “phải lòng” con xe này thì khó mà dứt được. Cảm giác Honda Civic mang đến cho người cầm lái nó chính là “độc nhất vô nhị” mà gần như không có “đối thủ” nào sánh được. Nếu như bạn mong muốn sở hữu một chiếc xe Nhật với thiết kế thể thao độc đáo đi cùng cảm giác lái thật là “bốc” thì Honda Civic chính là lựa chọn dành cho bạn.

honda civic phiên bản năm 2006
honda civic phiên bản năm 2006
honda civic năm 2020
honda civic năm 2021

Sau 10 năm, Honda CIVIC được thiết kế lại mang đậm phong cách thể thao mạnh mẽ, năng động như một chiếc xe đua phiên bản “rút gọn”.

Phần đuôi xe Honda Civic

ĐÁNH GIÁ

DANH MỤC

E G RS
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³)
1.799 1.799 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm)
139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)
9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6.2 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
8.5 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.9 4.8 5
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Cỡ lốp
215/55R16 215/55R16 235/40ZR18
La-zăng
Hợp kim/16 inch Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg)
1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.601 1.613 1.685
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Không
Khởi động bằng nút bấm
Không

</

NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa
Halogen LED LED
Đèn chiếu gần
Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày
LED LED LED
Tự động bật
Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Không
Đèn sương mù
Halogen Halogen LED
Đèn vị trí hông xe
Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Tích hợp trên cánh gió
Tự động gạt mưa
Không Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Mặt ca-lăng
Mạ chorme Mạ chorme Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS
Tay nắm cửa mạ chrome
Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe
Không Không
NỘI THẤT
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog Digital Digital
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen) Da (Màu đen) Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện
Không 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế 2
Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Không Không
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Chất liệu
Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tay tự động
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Không
Kết nối và giải trí
Màn hình
Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói
Không
Kết nối wifi và lướt web
Không
Kết nối HDMI
Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa
4 loa 8 loa 8 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hoà
1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
Chủ động
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
1 góc quay 3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS)
Khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Ghế lái Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Không

(*)Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

4 tính năng hot của Honda Civic 2020 mà các đối thủ không có

1. Chìa khóa thông minh

Chìa khóa thông minh trên Honda Civic 2020 cho phép người dùng khởi động và dừng động cơ mà không cần phải đi vào xe. Ngoài ra, chìa khóa thông minh còn mang đến sự tiện lợi khi bạn có thể vận hành cửa sổ trời, cốp khoang hành lý và cửa sổ tự động. Chìa khóa thông minh như vậy không có sẵn với bất kỳ mẫu xe nào trong bộ ba đối thủ: Toyota Corolla Altis, Skoda Octavia và Hyundai Elantra.

chìa khóa thông minh trên honda civic
chìa khóa thông minh trên honda civic

2. Hệ thống đánh lái chủ động

Tính năng mới giúp mang lại sự ổn định tốt hơn khi vào cua. Hệ thống sẽ sử dụng phanh trên các bánh xe riêng lẻ. Do đó, xe có thể duy trì sự ổn định theo cách tốt hơn trong khi vào cua ở tốc độ cao

Hệ thống đánh lái chủ động trên Honda Civic
Hệ thống đánh lái chủ động trên Honda Civic

3. Tự động giữ phanh khi đỗ (auto hold)

tính năng tự động giữ phanh sẽ cực kỳ hữu ích trong lúc tắc đường. Xe sẽ tự động duy trì áp lực phanh ngay cả khi nhả chân phanh. Quá trình này diễn ra cho đến khi người lái xe nhấn chân ga. Do đó, người dùng sẽ “dễ thở” hơn khi thực hiện các thao tác lái xe trong tình trạng giao thông đông đúc.

4. Hộp số CVT mượt mà kết hợp cùng với lẫy chuyển số

Honda Civic như thường lệ sử dụng hộp số vô cấp CVT với lẫy chuyển số dành cho tùy chọn động cơ xăng. Ưu điểm của hộp số CVT trên các xe Honda là bạn không cảm thấy hiệu ứng giật số. Hơn nữa, việc sử dụng hộp số như vậy đảm bảo mức tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy nhiên, nhược điểm là do không có tỷ số truyền được xác định trước, động cơ cho thấy “hiệu ứng dây cao su” (rubber band effect) và mất thời gian để tạo ra sức mạnh cao nhất.

Cần số trên xe Honda Civic

Honda Civic giá bao nhiêu?

Giá xe Ô tô Honda Civic mới nhất (triệu VNĐ)
Phiên bản xe Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS 
Giá niêm yết 729 789 929
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Màu xe Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ
Giá xe Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ)
Hà Nội 838 906 1.063
TPHCM 815 881 1.035
Các tỉnh# 805 871 1.025
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 8 năm, LS dưới 8%/năm

(*) Giá xe Honda Civic lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá

(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.

(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Khác với thiết kế thuần sedan trên các đối thủ, Honda Civic 2020 mang phong cách hoàn toàn khác biệt. Phần đầu xe được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi, thân xe với nhiều đường gân dập nổi gãy gọn và dứt khoát. Có thể nói, diện mạo Honda Civic 2020 trông thể thao không khác gì một chiếc xe đua cỡ nhỏ.

Đầu xe Honda Civic

Đuôi xe Honda Civic

Kích thước xe lần lượt Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,30 (m), tương đồng với Mazda 3 hay Altis. Khoảng sáng gầm xe được hạ thấp ở mức 133mm nhằm tối ưu hóa tính khí động học, giúp xe vận hành ổn định hơn.

Cả ba phiên bản Honda Civic 2020 đều sử hữu LED định vị ban ngày, đèn sương mù halogen, đèn hậu LED và gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Đèn LED trên Honda CIVIC
Cận cảnh đèn LEd trên xe Honda Civic

Ở trên 2 phiên bản 1.5 G và 1.5 L sử dụng đèn pha LED, tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng và điều chỉnh góc chiếu, mâm xe kích thước 17-inch. Bản 1.8 L dùng bóng halogen dạng projector và mâm 16-inch.

Đuôi xe hình chữ C cách điệu trên Honda Civic
Đuôi xe hình chữ C cách điệu trên Honda Civic
Mâm xe Honda Civic
Đèn sương mù trên Honda Civic
Đèn sương mù Halogen trên Honda Civic

Tiện nghi giải trí trên Honda Civic

Hệ thống Multi Media trên  Honda Civic 1.5L và 1.5 G VTEC Turbo hoàn toàn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, gồm: 1 màn hình 7-inch đa chức năng với giao diện rõ ràng, dễ dàng làm quen và sử dụng, kết nối USB/Bluetooth/HDMI/Wifi/Radio âm thanh 8 loa, khả năng trả lời điện thoại rảnh tay, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói và cả bản đồ dẫn đường…

Màn hình 7 inch trên Honda CIvic

Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng có cửa gió cho người ngồi sau, điều chỉnh bằng cảm ứng trên bản 1.5L và 1.5G, nút bấm khởi động, tính năng Brake Hold giữ phanh tạm thời, các hộc để đồ bố trí khắp cabin…

Cửa gió điều hòa honda civic

Hộc để đồ trên Honda Civic
Hộc để đồ trên Honda Civic

Động cơ – An toàn

Honda Civic xứng đáng là ngôi vương khi được trang bị khối động cơ tăng áp VTEC dung tích 1.5L kết hợp cùng hộp số CVT xây dựng từ nền tảng công nghệ Earth Dreams, công suất cực đại 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút mạnh nhất phân khúc; mô-men xoắn tối đa 220 Nm ở 1.700 – 5.500 vòng/phút; vận tốc tối đa 200 km/h cùng thời gian gian tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây.

Khoang động cơ Honda Civic

Để phù hợp cho những nhu cầu tiết kiệm, êm ái nhất, Honda Civic cũng được trang bị chế độ ECON đi cùng chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm ECO Coaching dành cho người lái. Mức tiêu hao lần lượt tương ứng với điều kiện hỗn hợp – đô thị – đường trường là 5,8 – 8,0 – 4,6 lít/100 km.

Tính năng ECON trên Honda Civic
Tính năng ECON trên Honda Civic

Tính năng an toàn trên cả 3 phiên bản Honda Civic đều có:

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Camera lùi
Túi khí trước và bên cho hàng ghế trước

Bản 1.8L có thêm túi khí rèm cho 2 hàng ghế.

Honda Civic RS

929 triệu

Honda Civic 1.5L VTEC Turbo

898 triệu

Honda Civic 1.8 AT

780 triệu

Honda Civic 2.0 AT

869 triệu
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ
Công suất cực đại Công suất cực đại
170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
152.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại Momen xoắn cực đại
220.00 Nm , tại 1.700 – 5.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
190.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Hộp số Hộp số Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.80l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.70l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.50l/100km
Điều hòa Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
chỉnh cơ vùng
Điều hòa
tự động vùng
Honda Civic Mazda 3 Hyundai Elantra Toyota Corolla Altis Kia Cerato
Xuất xứ Nhập khẩu Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 3 4 5
Giá bán 729-934tr 659-758tr 580-769tr 697-932tr 559-675tr
Lẫy chuyển số Không
Cửa sổ trời Không Khoang lái Khoang lái Khoang lái Khoang lái
Đề nổ từ xa Không Không Không Không
Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, ƯD EDT và 1.8L i-VTEC Động cơ xăng Skyactiv Gamma 1.6 MPI và Nu 2.0 MPI và 1.6 T-Gdi 1.8L và 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS Gamma 1.6L và Nu 2.0L
Hộp số Vô cấp CVT, ƯD EDT 6AT 6 MT và 6AT 7DCT Số sàn 6 cấp và Tự động vô cấp Số sàn 6 cấp và Tự động 6 cấp
Kích thước 4648 x 1799 x 1416 4580 x 1795 x 1450 4620 x 1800 x 1450 4620x 1775 x 1460 4640 x 1800 x 1450
Khoảng sáng gầm 133 155 150 130 150
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2700 / 5 2700 / 5 2765 / 5 2700 / 5 2700 / 5
Công suất tối đa 138-170 mã lực 110-153 mã lực 153-185 mã lực 138-187 mã lực 128-159 mã lực
Mô men xoắn 174-220Nm 144-200Nm 155-265Nm 173Nm >157-194Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 6.2 154-188 mã lực 153-185 mã lực 6.5 N/A

Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Honda Civic- mẫu sedan hạng C đến Từ Nhật với giá trị thương hiệu cao, trang bị tiện nghi, an toàn không kém phần hấp dẫn và đặc biệt là cảm giác lái thể thao, đầm chắc và mạnh mẽ sẽ vẫn có một lượng khách hàng riêng, ổn định, khi nhu cầu của họ là cần một chiếc xe đảm bảo các tính năng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng mà không quá đắn đo về việc bỏ ra một khoản tiền lớn hơn khi mua xe phân khúc hạng C.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Giá lăn bánh Honda Civic tháng 7 năm 2020 là bao nhiêu?

A. Gửi anh chị, giá bán Honda Civic tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là khoảng 729 triệu – 1 tỷ 800 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh cho phiên bản 1.8 E là khoảng bao gồm phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số…

Q: Honda Civic 2020 có bao nhiêu màu?

A. Xe Honda Civic 2020 Honda oto Mỹ ĐÌnh phân phối có tổng cộng 6 màu gồm PLATA LUNAR, BLANCO PLATINO, NEGRO CRISTAL, AZUL SPORT, ACERO, ROJO PASIÓN, …

Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda CIVIC Như thế nào?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda CIVIC appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>