giá bán – Honda Oto Mỹ Đình https://otohondamydinh.com Trang bán hàng chính thức và duy nhất của Honda Oto Mỹ Đình | {{$humanTel}} Sat, 06 Jan 2024 15:11:57 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.10 Honda Brio https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-brio/ Wed, 15 Jul 2020 09:43:40 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=846 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng
✅Gia hạn bảo hành lên tới 5 năm

The post Honda Brio appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda BRIO ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda Brio ✅ Honda Brio phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình

Honda Brio 2021 khơi nguồn cảm hứng cho khách hàng ngay từ ánh nhìn đầu tiên về sự năng động và cao cấp đến từ dải màu sắc ngọai thất đa dạng với 2 tông màu: sống động và sang trọng cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đỏ đam mê (G), Cam sành điệu (RS, RS 2 màu), Vàng năng động (RS, RS 2 màu) và Đỏ cá tính (RS, RS 2 màu).

Màu sắc Honda Brio

Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ ĐÌnh, Thiết kế ngoại thất của Honda Brio phiên bản RS có thể nói là hấp dẫn và đẹp mắt nhất trong phân khúc xe hạng A. Cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.

hình ảnh xe honda brio

Đầu đèn của xe Honda Brio

nội thất xe honda brio

Nội thất trên xe không quá cầu kỳ, nhưng bằng việc chú trọng sự thoải mái của người ngồi, Honda Brio gia tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, không gian dành cho hành khách phía sau rộng rãi bất ngờ, tăng thêm 42mm cho không gian để chân và 60mm cho khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước.

Honda brio trên đèo Hải Vân
Trải nghiệm Honda Brio với cung đường đèo “khó chịu” từ Đà Nẵng vượt đèo Hải Vân thật sự là một kỷ niệm khó quên cùng tôi và Honda Brio.

ĐÁNH GIÁ

Bảng giá xe Ô tô Honda Brio mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Brio G Brio RS Brio RS 2 màu
Giá niêm yết 418 448 452
Khuyến mãi Vui lòng liên hệ trực tiếp!
Màu Trắng,bạc,đỏ Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  473  506 510
Hà Nội  490  524 528
Tỉnh/Tp  463  496 500
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc.

Ghi chú:

(*)Giá xe Honda Brio lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (04/2021)

(**) Riêng màu Cam và Đỏ thêm 2 triệu so với các màu còn lại của bản RS.

(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Hình ảnh ngoại thất xe honda brio

Vốn dĩ cũng không nên quá kì vọng vào 1 chiếc xe hạng A, nhưng Honda Brio lại thật sự làm cho tôi cảm thấy bất ngờ. Ngoại thất chau chuốt với cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.

Hình ảnh ngoại thất xe honda brio 2
Cụm lưới tản nhiệt trên xe Honda Brio

Hai cụm đèn sương mù cũng được tạo hình to lớn khá bắt mắt với dải đèn led vuốt dọc chiều dài của đèn xe. Tuy nhiên, so với Wigo và Morning vốn nổi bật nhất trong phân khúc với đèn pha halogen với gương cầu (projector), thì Brio và i10 chỉ dừng ở Halogen có choá phản xạ.

Đèn Led trên xe Honda Brio
Đèn led định vị ban ngày trên xe Honda Brio

Phần hông và cửa xe của Honda Brios RS khá đẹp mắt và thể thao với những đường gân nổi kéo dài từ hốc bánh trước ra phía sau và có thêm bộ body kit. Cụm đuôi xe đầy ấn tượng với cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, cụm đèn hậu sắc sảo và cản sau với bộ khuếch tán gió đậm chất thể thao. Xe được trang bị bộ mâm 15 inch với thiết kế hai tông màu khá hiện đại, to hơn Wigo 1 inch.

đuôi xe Honda Brio
mâm 15 inch được trang bị trên xe Honda Brio

Honda Brio được đánh giá cao bởi khả năng dễ vận hành, kích thước nhỏ dễ dàng luồn lách trong phố đông đúc chật hẹp.

khoang máy Honda Brio
khoang máy Honda Brio

Trái tim của Honda Brio là động cơ 4 xi lanh 1.2 lít i-VTEC đạt công suất tối đa 66Kw (89Hp) tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại đạt 110Nm tại 4.800 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

kích thước xe honda brio
Kích thước nhỏ nhưng nội thất rộng rãi cũng là một điểm cộng không thể không nhắc tới của Honda Brio

Danh mục

G RS/RS 2 màu
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Ứng dụng
EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.199
Công suất cực đại (Hp/rpm) 89Hp/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
ĐƯỢC THỬ NGHIỆM VÀ CÔNG BỐ BỞI HONDA MOTOR THEO TIÊU CHUẨN UN ECE R 101 (00).
ĐƯỢC KIỂM TRA VÀ PHÊ DUYỆT BỞI PHÒNG CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI (VAQ), CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU THỰC TẾ CÓ THỂ THAY ĐỔI DO ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG, KỸ NĂNG LÁI XE VÀ TÌNH TRẠNG BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CỦA XE.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5,4 5,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
6.6 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.7 5.2
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm)
3.801 x 1.682 x 1.487 3.817 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.481/1.465 1.475/1.459
Cỡ lốp
175/65R14 185/55R15
La-zăng
Hợp kim/14 inch Hợp kim/15 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 4,6
Trọng lượng không tải (kg)
972 991
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.347 1.366
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO)
NGOẠI THẤT
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị
LED
Đèn hậu
Halogen tách biệt đèn phanh
Đèn phanh treo cao
LED LED, Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Chỉnh điện/ Gập điện/ tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca-lăng
Mạ chrome Sơn đen thể thao/Gắn logo RS
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe
Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen) Nỉ (Màu đen) trang trí chỉ cam thể thao
Hàng ghế 2 Gập phẳng hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Ghế phụ Ghế lái và ghế phụ
TAY LÁI
Kiểu loại
3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Màn hình
Tiêu chuẩn Cảm ứng 6,2 inch
Apple car play
Không
Kết nối với Siri
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB/AUX
Đài AM/FM
Hệ thống loa
4 loa 6 loa
Nguồn sạc
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hoà
Chỉnh cơ
Gương trang điển cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khoá được mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

AN TOÀN

Chủ động
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
Honda Brio Hyundai i10 Toyota Wigo Kia Morning
Xuất xứ Nhập Khẩu Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 2 3 2 3
Giá bán 418-454tr 315-415tr 352-384tr 299-393tr
Lẫy chuyển số Chỉ có chế độ thể tháo số S Không Không Không
Động cơ 1.2L i-VTEC KAPPA 1.2 MPI 3NR-VE 1.2L Kappa 1.25L
Hộp số CVT 4AT 4AT 4AT
Kích thước 3817 x 1682 x 1487 3765 x 1660 x 14505 3660 x 1600 x 1520 3595 x 1595 x 1490
Khoảng sáng gầm 154 152 160 152
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2405 / 5 2425 / 5 2455 / 5 2385 / 5
Công suất tối đa 89 mã lực 87 mã lực 64 mã lực 86 mã lực
Mô men xoắn 110Nm 119,68Nm 107Nm 120Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 5.9 5.99 5.3 N/A

Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Tuy có giá bán nhỉnh hơn các đối thủ đôi chút nhưng Honda Brio có thể nói là một chiếc xe hạng A hoàn hảo cho những người mới bắt đầu sử dụng xe ô tô có mong muốn thể hiện cá tính của mình qua những màu sơn đẹp mắt. Bên cạnh đó là không gian nội thất rộng rãi, hiện đại và cho cảm giác lái thú vị mỗi khi “ôm vô lăng”.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Giá lăn bánh Honda Brio tháng 7 năm 2021 là bao nhiêu?

A. Gửi anh chị, giá bán Honda Brio tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là 418,000,000 VNĐ với các màu tùy chọn.

Q: Dòng xe Honda Brio 2020 có bao nhiêu phiên bản tại thị trường Việt Nam?

A. Tại Honda oto Mỹ ĐÌnh Honda Brio 2020 có khoảng 2 phiên bản như Brio 1.2 RS & Brio 1.2 G – với giá ưu đãi bắt đầu từ 418 triệu cho bản Brio 1.2 G.

Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda BRIO Như thế nào?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda Brio appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda CIVIC https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-civic/ Wed, 15 Jul 2020 08:18:21 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=805 Honda Civic 2020 là cái tên nhận được nhiều sự chú ý với thiết kế lịch lãm, trang bị tiện nghi và cảm giác lái tốt. Giá xe Honda Civic tại Honda oto Mỹ Đình - đủ màu - giao xe ngay

The post Honda CIVIC appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CIVIC ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda CIVIC ✅ Honda Civic phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình

Tại thị trường Việt Nam, theo như thông tin mà Honda oto Mỹ Đình thống kê được: Honda Civic được giới thiệu lần đầu vào tháng 12/2006. Ngay sau khi ra mắt, mẫu sedan hạng C nhanh chóng nhận được phản hồi tích cực từ người tiêu dùng. Trong năm 2007 và 2008, Civic luôn luôn xếp trong TOP 10 xe bán chạy nhất năm, chỉ xếp sau Toyota Innova. Thiết kế lịch lãm, nhiều trang bị tiện nghi và cảm giác lái tốt là những yếu tố đã làm nên thành công của Civic thế hệ thứ 7.

Honda Civic RS

TỔNG QUAN

Không phải ai cũng thích Honda Civic nhưng nếu đã “phải lòng” con xe này thì khó mà dứt được. Cảm giác Honda Civic mang đến cho người cầm lái nó chính là “độc nhất vô nhị” mà gần như không có “đối thủ” nào sánh được. Nếu như bạn mong muốn sở hữu một chiếc xe Nhật với thiết kế thể thao độc đáo đi cùng cảm giác lái thật là “bốc” thì Honda Civic chính là lựa chọn dành cho bạn.

honda civic phiên bản năm 2006
honda civic phiên bản năm 2006
honda civic năm 2020
honda civic năm 2021

Sau 10 năm, Honda CIVIC được thiết kế lại mang đậm phong cách thể thao mạnh mẽ, năng động như một chiếc xe đua phiên bản “rút gọn”.

Phần đuôi xe Honda Civic

ĐÁNH GIÁ

DANH MỤC

E G RS
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³)
1.799 1.799 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm)
139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)
9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6.2 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
8.5 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.9 4.8 5
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Cỡ lốp
215/55R16 215/55R16 235/40ZR18
La-zăng
Hợp kim/16 inch Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg)
1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.601 1.613 1.685
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Không
Khởi động bằng nút bấm
Không

</

NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa
Halogen LED LED
Đèn chiếu gần
Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày
LED LED LED
Tự động bật
Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Không
Đèn sương mù
Halogen Halogen LED
Đèn vị trí hông xe
Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Tích hợp trên cánh gió
Tự động gạt mưa
Không Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Mặt ca-lăng
Mạ chorme Mạ chorme Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS
Tay nắm cửa mạ chrome
Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe
Không Không
NỘI THẤT
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog Digital Digital
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen) Da (Màu đen) Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện
Không 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế 2
Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Không Không
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Chất liệu
Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tay tự động
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Không
Kết nối và giải trí
Màn hình
Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói
Không
Kết nối wifi và lướt web
Không
Kết nối HDMI
Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa
4 loa 8 loa 8 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hoà
1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
Chủ động
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
1 góc quay 3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS)
Khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Ghế lái Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Không

(*)Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

4 tính năng hot của Honda Civic 2020 mà các đối thủ không có

1. Chìa khóa thông minh

Chìa khóa thông minh trên Honda Civic 2020 cho phép người dùng khởi động và dừng động cơ mà không cần phải đi vào xe. Ngoài ra, chìa khóa thông minh còn mang đến sự tiện lợi khi bạn có thể vận hành cửa sổ trời, cốp khoang hành lý và cửa sổ tự động. Chìa khóa thông minh như vậy không có sẵn với bất kỳ mẫu xe nào trong bộ ba đối thủ: Toyota Corolla Altis, Skoda Octavia và Hyundai Elantra.

chìa khóa thông minh trên honda civic
chìa khóa thông minh trên honda civic

2. Hệ thống đánh lái chủ động

Tính năng mới giúp mang lại sự ổn định tốt hơn khi vào cua. Hệ thống sẽ sử dụng phanh trên các bánh xe riêng lẻ. Do đó, xe có thể duy trì sự ổn định theo cách tốt hơn trong khi vào cua ở tốc độ cao

Hệ thống đánh lái chủ động trên Honda Civic
Hệ thống đánh lái chủ động trên Honda Civic

3. Tự động giữ phanh khi đỗ (auto hold)

tính năng tự động giữ phanh sẽ cực kỳ hữu ích trong lúc tắc đường. Xe sẽ tự động duy trì áp lực phanh ngay cả khi nhả chân phanh. Quá trình này diễn ra cho đến khi người lái xe nhấn chân ga. Do đó, người dùng sẽ “dễ thở” hơn khi thực hiện các thao tác lái xe trong tình trạng giao thông đông đúc.

4. Hộp số CVT mượt mà kết hợp cùng với lẫy chuyển số

Honda Civic như thường lệ sử dụng hộp số vô cấp CVT với lẫy chuyển số dành cho tùy chọn động cơ xăng. Ưu điểm của hộp số CVT trên các xe Honda là bạn không cảm thấy hiệu ứng giật số. Hơn nữa, việc sử dụng hộp số như vậy đảm bảo mức tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy nhiên, nhược điểm là do không có tỷ số truyền được xác định trước, động cơ cho thấy “hiệu ứng dây cao su” (rubber band effect) và mất thời gian để tạo ra sức mạnh cao nhất.

Cần số trên xe Honda Civic

Honda Civic giá bao nhiêu?

Giá xe Ô tô Honda Civic mới nhất (triệu VNĐ)
Phiên bản xe Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS 
Giá niêm yết 729 789 929
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Màu xe Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ
Giá xe Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ)
Hà Nội 838 906 1.063
TPHCM 815 881 1.035
Các tỉnh# 805 871 1.025
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 8 năm, LS dưới 8%/năm

(*) Giá xe Honda Civic lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá

(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.

(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Khác với thiết kế thuần sedan trên các đối thủ, Honda Civic 2020 mang phong cách hoàn toàn khác biệt. Phần đầu xe được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi, thân xe với nhiều đường gân dập nổi gãy gọn và dứt khoát. Có thể nói, diện mạo Honda Civic 2020 trông thể thao không khác gì một chiếc xe đua cỡ nhỏ.

Đầu xe Honda Civic

Đuôi xe Honda Civic

Kích thước xe lần lượt Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,30 (m), tương đồng với Mazda 3 hay Altis. Khoảng sáng gầm xe được hạ thấp ở mức 133mm nhằm tối ưu hóa tính khí động học, giúp xe vận hành ổn định hơn.

Cả ba phiên bản Honda Civic 2020 đều sử hữu LED định vị ban ngày, đèn sương mù halogen, đèn hậu LED và gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Đèn LED trên Honda CIVIC
Cận cảnh đèn LEd trên xe Honda Civic

Ở trên 2 phiên bản 1.5 G và 1.5 L sử dụng đèn pha LED, tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng và điều chỉnh góc chiếu, mâm xe kích thước 17-inch. Bản 1.8 L dùng bóng halogen dạng projector và mâm 16-inch.

Đuôi xe hình chữ C cách điệu trên Honda Civic
Đuôi xe hình chữ C cách điệu trên Honda Civic
Mâm xe Honda Civic
Đèn sương mù trên Honda Civic
Đèn sương mù Halogen trên Honda Civic

Tiện nghi giải trí trên Honda Civic

Hệ thống Multi Media trên  Honda Civic 1.5L và 1.5 G VTEC Turbo hoàn toàn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, gồm: 1 màn hình 7-inch đa chức năng với giao diện rõ ràng, dễ dàng làm quen và sử dụng, kết nối USB/Bluetooth/HDMI/Wifi/Radio âm thanh 8 loa, khả năng trả lời điện thoại rảnh tay, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói và cả bản đồ dẫn đường…

Màn hình 7 inch trên Honda CIvic

Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng có cửa gió cho người ngồi sau, điều chỉnh bằng cảm ứng trên bản 1.5L và 1.5G, nút bấm khởi động, tính năng Brake Hold giữ phanh tạm thời, các hộc để đồ bố trí khắp cabin…

Cửa gió điều hòa honda civic

Hộc để đồ trên Honda Civic
Hộc để đồ trên Honda Civic

Động cơ – An toàn

Honda Civic xứng đáng là ngôi vương khi được trang bị khối động cơ tăng áp VTEC dung tích 1.5L kết hợp cùng hộp số CVT xây dựng từ nền tảng công nghệ Earth Dreams, công suất cực đại 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút mạnh nhất phân khúc; mô-men xoắn tối đa 220 Nm ở 1.700 – 5.500 vòng/phút; vận tốc tối đa 200 km/h cùng thời gian gian tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây.

Khoang động cơ Honda Civic

Để phù hợp cho những nhu cầu tiết kiệm, êm ái nhất, Honda Civic cũng được trang bị chế độ ECON đi cùng chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm ECO Coaching dành cho người lái. Mức tiêu hao lần lượt tương ứng với điều kiện hỗn hợp – đô thị – đường trường là 5,8 – 8,0 – 4,6 lít/100 km.

Tính năng ECON trên Honda Civic
Tính năng ECON trên Honda Civic

Tính năng an toàn trên cả 3 phiên bản Honda Civic đều có:

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Camera lùi
Túi khí trước và bên cho hàng ghế trước

Bản 1.8L có thêm túi khí rèm cho 2 hàng ghế.

Honda Civic RS

929 triệu

Honda Civic 1.5L VTEC Turbo

898 triệu

Honda Civic 1.8 AT

780 triệu

Honda Civic 2.0 AT

869 triệu
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ
Công suất cực đại Công suất cực đại
170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
152.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại Momen xoắn cực đại
220.00 Nm , tại 1.700 – 5.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
190.00 Nm , tại 4300 vòng/phút
Hộp số Hộp số Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.80l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.70l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
7.50l/100km
Điều hòa Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
chỉnh cơ vùng
Điều hòa
tự động vùng
Honda Civic Mazda 3 Hyundai Elantra Toyota Corolla Altis Kia Cerato
Xuất xứ Nhập khẩu Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 3 4 5
Giá bán 729-934tr 659-758tr 580-769tr 697-932tr 559-675tr
Lẫy chuyển số Không
Cửa sổ trời Không Khoang lái Khoang lái Khoang lái Khoang lái
Đề nổ từ xa Không Không Không Không
Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, ƯD EDT và 1.8L i-VTEC Động cơ xăng Skyactiv Gamma 1.6 MPI và Nu 2.0 MPI và 1.6 T-Gdi 1.8L và 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS Gamma 1.6L và Nu 2.0L
Hộp số Vô cấp CVT, ƯD EDT 6AT 6 MT và 6AT 7DCT Số sàn 6 cấp và Tự động vô cấp Số sàn 6 cấp và Tự động 6 cấp
Kích thước 4648 x 1799 x 1416 4580 x 1795 x 1450 4620 x 1800 x 1450 4620x 1775 x 1460 4640 x 1800 x 1450
Khoảng sáng gầm 133 155 150 130 150
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2700 / 5 2700 / 5 2765 / 5 2700 / 5 2700 / 5
Công suất tối đa 138-170 mã lực 110-153 mã lực 153-185 mã lực 138-187 mã lực 128-159 mã lực
Mô men xoắn 174-220Nm 144-200Nm 155-265Nm 173Nm >157-194Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 6.2 154-188 mã lực 153-185 mã lực 6.5 N/A

Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Honda Civic- mẫu sedan hạng C đến Từ Nhật với giá trị thương hiệu cao, trang bị tiện nghi, an toàn không kém phần hấp dẫn và đặc biệt là cảm giác lái thể thao, đầm chắc và mạnh mẽ sẽ vẫn có một lượng khách hàng riêng, ổn định, khi nhu cầu của họ là cần một chiếc xe đảm bảo các tính năng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng mà không quá đắn đo về việc bỏ ra một khoản tiền lớn hơn khi mua xe phân khúc hạng C.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Giá lăn bánh Honda Civic tháng 7 năm 2020 là bao nhiêu?

A. Gửi anh chị, giá bán Honda Civic tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là khoảng 729 triệu – 1 tỷ 800 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh cho phiên bản 1.8 E là khoảng bao gồm phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số…

Q: Honda Civic 2020 có bao nhiêu màu?

A. Xe Honda Civic 2020 Honda oto Mỹ ĐÌnh phân phối có tổng cộng 6 màu gồm PLATA LUNAR, BLANCO PLATINO, NEGRO CRISTAL, AZUL SPORT, ACERO, ROJO PASIÓN, …

Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda CIVIC Như thế nào?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda CIVIC appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda City https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-city/ Mon, 13 Jul 2020 07:35:34 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=752 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng
✅Gia hạn bảo hành lên tới 5 năm

The post Honda City appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
ảnh chụp thực tế của xe honda city, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá chi tiết xe ô tô Honda city ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2023 Honda city ✅

TỔNG THỂ THIẾT KẾ HONDA CITY

Nhìn tổng thể Honda City 2023 mang những nét thiết kế đặc trưng của hãng xe Nhật Bản, tổng thể xe nhiều khối bo tròn xen lẫn những chi tiết mạ crom. Xe Honda City 2023 cũng được tăng thêm kích thước so với thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, xe dài hơn 113 mm, rộng hơn 53mm và thấp hơn 10mm tạo ra sự lịch lãm và đẳng cấp trên một chiếc xe. Phần đầu xe City 2021 bo tròn kết hợp cùng cụm lưới tản nhiệt được sơn đen bóng tạo cảm giác huyền bí với sức hút mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo đậm tính khí động học cao. Ở giữa là thanh cản mạ crom cùng logo Honda quen thuộc.

ảnh chụp Honda city
Honda city – đáng mua hay không trong phân khúc đang bị Toyota Vios chiếm lĩnh

Cụm đèn pha dạng LED của Honda city được thiết kế nối liền bộ lưới tản nhiệt tạo nên sự thống nhất liền mạch với các bóng đèn Projector cho khả năng chiếu sáng cực tốt. Phía dưới là khe gió làm mát động cơ, tăng tính thể thao cho toàn bộ xe.

ÔNG VUA CA PHÂN KHÚC XE HẠNG B?

Doanh số bán hàng trước đó của mẫu xe Honda City theo Honda oto Mỹ Đình tổng hợp được thật sự gây bất ngờ lớn khi tăng mạnh trong tháng 6-2020 với doanh số đạt 2.183 xe bán ra tăng 341% so với tháng trước đạt 495 xe bán ra và tăng 203% so với cùng kỳ năm ngoái đạt 720 xe. Honda City lần đầu tiên trở thành mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam, đây là vị trí mà Toyota Vios đã giữ vững trong suốt thời gian dài vừa qua.

 

Lý giải nguyên nhân Honda City bán chạy, một số đại lý ô tô cho biết trong tháng 6 mẫu xe này được áp dụng giảm giá khá sâu so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc sedan hạng B với mức giảm lên đến 40-50 triệu đồng. Đây có thể là nguyên nhân khiến doanh số xe tăng đột biến như vậy.
Lý giải Honda City bán chạy nhất thị trường ‘vượt mặt’ Vios

Toyota Vios
“Thùng tôn” Vios giờ đã chỉ còn là dĩ vãng

>>>>>>>Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 3/2021

>>>>>>>Xem thêm: Honda City New dò rỉ hình ảnh, đón chờ ngày ra mắt tại Việt Nam

ĐÁNH GIÁ

Honda City 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi? 

Giá xe Honda City mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản City 1.5 E  City 1.5 G City 1.5 L (Top)
Giá niêm yết 529 559 599
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  577  609  651
Hà Nội  583  614  657
Các tỉnh  558  590  632
Mua xe Honda City trả góp: Trả trước 15%, Thời gian vay 7 năm, LS dưới 8%/năm

 (*) Giá xe Honda City lăn bánh tạm tính (trước bạ đã giảm 50%) chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá

Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Các tính năng thú vị trên xe honda city mà các đối thủ khác phải ganh tị?

1.Chế độ ga rảnh tay (Cruise Control)

Khi di chuyển xe trên cao tốc hoặc đoạn đường bằng phẳng trong 1 thời gian dài, chế độ cruise control trên xe honda city tỏ ra vô cùng hữu dụng khi giúp người lái không cần phải nhấn ga liên tục, đồng thời tiết kiệm xăng hơn cho xe.

2. Lẫy chuyển số thông minh

Lẫy chuyển số trên honda city được tích hợp ngay trên vô lăng, mang đến cảm giác phấn khích mỗi khi cần vượt các xe trên đường.

3. Chế độ tiết kiệm xăng ECON Mode

ECON mode – chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc nhấn nút ECON chế độ sẽ hiệu chỉnh hệ thống làm việc của động cơ và điều hoà không khí để giảm thiểu những tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.

4. Khởi động không dùng nút bấm

Chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh giúp người lái Honda City dễ dàng khởi động hoặc ngừng động cơ mà không cần tra chìa khoá vào ổ khóa.

Honda City 2021 là thế hệ nâng cấp giữa dòng đời, vậy nên tổng quan thiết kế của xe không có nhiều khác biệt so với tiền nhiệm. Nhưng chỉ với 1 số chi tiết nhỏ cũng đã đủ làm cho xe mang diện mạo nam tính hơn.

Phía trước, mặt ca-lăng mới tạo hình đôi cánh được mạ chrome gọn gàng, kéo dài về hai bên và nối liền với cụm đèn pha, điểm nhấn là chữ H ở giữa. Đây cũng chính là “chữ ký” đặc trưng trên các dòng sản phẩm hiện hành của Honda. Bên cạnh đó, cản gầm trước và sau cũng được tinh chỉnh lại, hài hòa hơn với tổng thể.

Trên bản City 1.5 trang bị tiêu chuẩn đèn pha Halogen, tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Bản cao hơn City 1.5 TOP dùng đèn full-LED, gồm cả đèn pha và đèn sương mù. Đây là một điểm cộng lớn của City so với các đối thủ khác trong phân khúc.

Các trang bị ngoại thất chung của 2 phiên bản đều bao gồm gương chiếu hậu gập/chỉnh điện có đèn báo rẽ, la-zăng hợp kim 16-inch, ăng-ten dạng vây cá mập và tay nắm cửa mạ chrome. 

Gương gập điện tích hợp xi-nhan
Đuôi gió thể thao, logo RS (dành riêng cho bản RS)
Đèn sương mù LED tăng tính sang trọng (bản RS)
Lazang thế thao phay 16 inch

Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ Đình, Honda City đem đến cho người dùng một không gian rộng rãi, khoáng đạt, tiện nghi. Vậy còn trang thiết bị trên xe thì sao? Có gì đáng nói trên mẫu xe Honda City này?

1. Chìa khóa thông minh

Honda CIty Rs 2021 được trang bị Smartkey với 4 nút bấm chức năng: Mở cốp, khóa xe, mở xe và đề nổ từ xa. Việc khởi động xe từ xa sẽ rất tiện khi điều kiện thời tiết tại Việt Nam rất nắng nóng. Ngoài ra chức năng mở cửa, khoá cửa thông minh không cần thao tác trên chìa khoá chỉ cần người dùng cầm chìa khoá trong vũng cảm biến cũng rất hữu ích.

2. Khởi động bằng nút bấm

Nút bấm khởi động xe honda city

Như đã nói ở trên, Honda city đã sử dung nút bấm khởi động khi Smartkey bên trong xe thay cho việc dùng chìa khóa trên cả 3 bả.

3. Tăng giảm số trên vô lăng

Thoạt nhìn cứ nghĩ tính năng này chỉ trên những xe phân khúc cao cấp nhưng nay đã được trang bị trên Honda CIty; mang cảm giác phấn khích hơn khi di chuyển và vượt địa hình. (chỉ bản Rs)

4. Màn hình trên xe

Chính giữa khoang lái là màn hình cảm ứng 8 (inches), có kết nối đa phương tiện thông qua các cổng Bluetooth và USB. Người dùng có thể nghe nhạc, đài AM/FM thông qua hệ thống 08 loa, khá sống động và sắc nét. Ngoài ra còn có thêm giao thức kết nối Car Play. Thật đặc biệt khi màn hình được trang bị trên cả 3 bản Honda CIty 2021. Dưới bảng điều khiển là hệ thống điều hòa tự động chỉ chỉnh tay dễ thao tác. Tuy vậy, Honda vẫn tích hợp cửa gió điều hòa phía sau cho hàng ghế thứ hai, một trang bị đáng tiền cho những ngày hè oi bức. (trừ bản G)

Cửa gió điều hòa sau Honda City

5. Tiện ích khác

Ngoài các tiện nghi chính, vẫn còn nhiều trang bị khác được tích hợp trên xe, đem đến sự thoải mái nhất cho người dùng như: tay nắm cửa phía trong mạ chrome ở mọi hàng ghế, tay nắm phía trước có thể mở bằng cảm biến, bệ tựa tay cho người lái, hộc đồ ở khoang lái, cổng sạc cho các thiết bị thông minh, cổng sạc dưới cửa gió điều hoà sau, đèn cốp, tựa tay tích hợp hộc đựng cốc và cả ngăn tài liệu cho hàng ghế sau.

6. Công nghệ an toàn trên Honda City

Ở cả 2 phiên bản trên honda city, Bản tiêu chuẩn chỉ thiếu hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước và hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế, riêng túi khí cho người lái và người kế bên thì cả hai phiên bản đều được trang bị. Ngoài ra các công nghệ an toàn khác có thể kể đến như:

✓ Hệ thống cân bằng điện tử VSA
✓ Kiểm soát lực kéo TCS
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
✓ Khởi hành ngang dốc HSA
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Cảm biến lùi
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Tựa đầu giảm chấn
✓ Móc ghế trẻ em ISOFIX
✓ Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khung xe tương tích ACE

Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA

ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
City G
City L
City RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh(cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,68
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7,29
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,73
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.495/1.483
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16
La-zăng Hợp kim/15 inch Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.117 1.124 1.134
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không Không
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
  Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED
  Đèn chiếu gần Halogen projector Halogen projector LED
  Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Đèn sương mù Không Không LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Tay nắm cửa mạ Chrome Không Không
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog Analog
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da, Da lộn, Nỉ
Ghế lái chỉnh 6 hướng
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Không
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không Không
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Chế độ khởi động từ xa Không Không
Chìa khóa thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
Kết nối và giải trí
Màn hình Cảm ứng 8″ Cảm ứng 8″ Cảm ứng 8″
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 4 Loa 8 Loa
Nguồn sạc 3 3 5
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hoà tự động Chỉnh cơ 1 Vùng 1 Vùng
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau Không
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Ghế lái Ghế lái Ghế lái + Ghế phụ
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi Không 3 góc quay 3 góc quay
Chức năng khoá cửa tự động
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
Honda City Mazda 2 Hyundai Accent Toyota Vios Kia Soluto
Xuất xứ Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 4 3 3 3
Giá bán 529-604tr 509-665tr 462-542tr 470-570tr 399-455tr
Lẫy chuyển số Không Không Không Không
Cửa sổ trời Không Không Khoang lái Không Không
Động cơ 1.5L i-VTEC Skyactiv-G 1.5L Kappa 1.4L 2NR-FE (1.5L) Xăng, Kappa 1.4L Gasoline
Hộp số Vô cấp CVT 6AT 6 MT và 6AT 5MT và CVT 5MT và 6AT
Kích thước 4553 x 1748 x 1477  4340 x 1695 x 1470 4440 x 1729 x 1460  4425 x 1730 x 1475 4300 x 1710 x 1460
Khoảng sáng gầm 135 140 150 133 150
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2600 / 5 2570 / 5 2600 / 5 2550 / 5 2700 / 5
Công suất tối đa 119 mã lực 110 mã lực 132 mã lực 107 mã lực 94 mã lực
Mô men xoắn 145Nm 144Nm 132Nm 140Nm 132Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 5.8 N/A N/A 5.7 N/A

Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda CRV tại Honda oto Mỹ Đình, Honda city được thừa hưởng trọn vẹn những nâng cấp mới nhất từ hãng mẹ, phiên bản cao cấp nhất của mẫu xế hạng B Honda City 1.5 TOP CVT sở hữu một phong cách ngoại thất hiện đại và thời trang, không gian nội thất rộng rãi và hàng loạt tiện nghi sang trọng, đi cùng với khả năng vận hành nhạy bén và an toàn vượt trội. Phiên bản này thừa sức để hấp dẫn những người dùng trẻ tuổi, thành đạt và cũng đủ lực để đánh bật mọi đối thủ trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Có phải xe Honda City là xe 5 chỗ?

A. Đúng, Honda City là mẫu xe phân khúc B, với 5 chỗ ngồi

Q: Honda City 2020 có bao nhiêu màu?

A. Xe Honda City 2020 tại Honda oto Mỹ Đình phân phối có 5 màu gồm Đỏ, Xanh, Xám, Xám đen, Trắng, … mời Anh chị qua Showroom để tham khảo và lái thử

Q: Giá lăn bánh tại thời điểm hiện tại của Honda City là bao nhiêu?

A. Xe Honda City tại Honda oto Mỹ Đình hiện có giá niêm yết khoảng 559 triệu – 599 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh cho phiên bản 1.5 G là khoảng bao gồm phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số…

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda City appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda Accord https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-accord/ Wed, 08 Jul 2020 07:16:50 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=657 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng

The post Honda Accord appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe sedan Honda ACCORD tại trang chủ Honda Việt Nam ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2022 của xe Accord tại Honda oto Mỹ Đình ✅ nên mua Accord hay Camry 2022?✅ Accord 2022 nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan✅ nên mua xe nhập khẩu hay xe lắp ráp trong nước?

Honda accord nhập khẩu tại Honda oto Mỹ Đình
Sự thành công của chiếc Honda Accord cũ đã phần nào đưa chiếc Honda Accord 2022 nhập khẩu nguyên chiếc trở nên vô cùng hấp dẫn, khiến khách hàng của Honda oto Mỹ Đình vô cùng thích thú và tò mò.

——————————————-

Honda accord 2020
Hình ảnh Honda Accord tại triển lãm

So sánh các điểm khác biệt của Honda Accord 2022 Sensing so với phiên bản cũ:

  • Thiết kế vô cùng đặc biệt  (sedan lai Coupe)
  • Kích thước tổng thể thay đổi, ngắn hơn 41 mm, rộng hơn 12 mm và thấp hơn 15 mm
  • Trục cơ sở kéo dài thêm 55 mm, đạt 2830 mm
  • Nâng cấp màn hình trung tâm lên 8 inch, có thể kết nối Apple Carplay, Android Auto
  • Gầm xe thấp hơn 10 mm, trông thể thao hơn
  • Động cơ mới (Vtec Turbo) mạnh hơn 10 mã lực và 18 Nm
  • Hộp số vô cấp CVT mới thay thế cho loại tự động 5 cấp ở phiên bản cũ 
  • Bổ sung tính năng an toàn hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch)
  • Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình giảm từ 8.1L/100km còn 6.2L/100km
  • Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda Sensing

ĐÁNH GIÁ

Giá thị trường: 1,470,000,000 VNĐ
Chúng tôi bán: 1,319,000,000 VNĐ

Giá lăn bánh Honda Accord mùa dịch Covid-19 tại Honda Ô tô Mỹ Đình

Bảng giá xe Honda Accord mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Accord Accord
Màu xe Đen Ánh Độc Tôn Trắng Ngọc Quý Phái
Giá niêm yết 1.319 1.329
Khuyến mại Liên hệ
Bảng giá xe Honda Accord lăn bánh(*) (ĐVT: triệu VNĐ)
Hà Nội 1.498 1.509
TPHCM 1.441 1.452
Các tỉnh 1.451 1.462
Mua xe Honda HR-V trả góp: Hỗ trợ 85%, LS thấp, thời gian vay lên tới 7 năm, thủ tục đơn giản giao xe từ 3 – 5 ngày làm việc.

HOTLINE: {{$humanTel}} – MR Tuấn Vũ

4 tính năng mới trên Honda Accord mà phiên bản cũ không có:

1. Lốp xe có khả năng hấp thụ tiếng ồn

Công nghệ lốp xe trên Honda Accord
Mặt cắt của 1 chiếc lốp Contin Silent trên Honda Accord

Honda sử dụng công nghệ lốp ContiSilentcủa hãng lốp Continental. Lốp ContinSilent được chế tạo từ loại vật liệu có khả năng hấp thụ âm thanh vào bên trong hoa văn lốp xe, giúp giảm tiếng ồn từ mặt đường vọng vào khoang lái.

2. Gỗ Zelkova 4 lớp

Gỗ sử dụng trên xe honda accord
Gỗ Zelkova có nguồn gốc từ Nhật Bản, thường được sử dụng trong nghệ thuật Bonsai.

3. Chip NFC đầu tiên trên ô tô

Chip NFC trên Honda Accord
Honda Accord được trang bị chip NFC (Near Field Communication: Kết nối lân cận) tích hợp với Android Pay và Apple Pay.

Thật đơn giản, bạn chỉ cần chạm vào chiếc điện thoại trên biểu tượng “N” ở bảng điều khiển của bất cứ chiếc Honda Accord phiên bản Touring nào, xe của bạn sẽ được kết nối Bluetooth ngay lập tức. Ngoài ra, người sử dụng cũng có thể thay đổi hình nền theo cách tương tự.

4. Bọt Uretan trên ghế ngồi hỗ trợ tốt hơn cho người dùng

Bọt Uretan trên Honda Accord
Bọt Uretan trên Honda Accord

Loại bọt Uretan mới trên Honda Accord có độ cứng/mềm khác nhau tùy từng vị trí trên ghế. Theo đó, khu vực hỗ trợ đùi trên ghế ngồi sẽ mềm hơn còn khu vực xung quanh hông sẽ cứng hơn, giúp người ngồi thoải mái trong suốt chặng đường dài.

Với mục đích mang đến dáng vẻ lịch lãm nhưng không kém phần thể thao, Honda Accord 2020 sở hữu bộ khung gầm rộng hơn , trần xe được hạ thấp cùng với mui xe dài và thấp hơn đáng kể. 

Kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm xe 131 (mm)

Honda accord 2020

Trang bị tiêu chuẩn trên honda Accord 2020 gồm có: hệ thống đèn chiếu sáng full-LED tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, đèn hậu LED, đèn gầm LED, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tự động gập gập gương khi khóa xe, camera lùi, 4 cảm biến lùi phía sau xe, cùng la-zăng hợp kim 18-inch 5 chấu thể thao.

Đèn định vị led trên honda accord 2020
Đèn định vị led trên honda accord 2020
Đèn pha LED trên honda accord
Đèn pha LED trên honda accord
Mâm xe honda accord
Mâm xe 5 chấu với đường kính 19 inch
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan LED
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan LED

Trang bị Động cơ – An toàn

Honda Accord 2020 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị động cơ VTEC TURBO 1.5L với hệ thống phun xăng trực tiếp và van biến thiên theo thời gian (VTC), mang lại công suất tối đa 188 Hp tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 260Nm ở dải vòng tua 1.600-5.000 vòng/phút. 

Động cơ xe honda accord
Động cơ 1.5L với turbo mang công suất 188hP và momen xoắn 260Nm

Các tính năng tiêu biểu của xe:

Ngoài những tính năng đã nêu ở các mục trên, Honda Accord còn sở hữu thêm một số tính năng khác mà Honda oto Mỹ Đình muốn giới thiệu đến khách hàng như:

  1. Tính năng đề nổ từ xa
  2. Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
  3. Hệ thống quan sát làn đường (Honda Lanewatch)
Đề nổ từ xa honda accord
Tính năng đề nổ từ xa sẽ giảm khó chịu trước khi vào xe sau khi đỗ xe ngoài trời hoặc thời tiết khắc nghiệt
Chống buồn ngủ honda accord
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ trên xe honda accord khi phát hiện người lái có biểu hiện buồn ngủ hoặc lái lệch làn đường.
hệ thống quan sát làn đường honda accord
Hệ thống sẽ giúp quan sát 2 bên xe, hạn chế tối đa điểm mù cho người lái
Honda Accord Mazda 6 Toyota Camry
Xuất xứ Nhập Khẩu Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 4 6
Giá bán 1319-1329tr 929-1.079 tỷ 995-1245 tỷ
Đề nổ từ xa Không Không
Lẫy chuyển số
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không Không
Cửa sổ trời Khoang lái Khoang lái Khoang lái
Tính năng mở cốp rảnh tay Không Không Không
Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, ƯD EDT Skyactiv-G 2.5L 2AR-FE, VVT-I kép, ACIS
Hộp số CVT 6AT 6AT
Kích thước 4901 x 1862 x 1450 4865 x 1840 x 1450 4885 x 1840 x 1445
Khoảng sáng gầm 131 165 140
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2830 / 5+2 2825 / 5 2830 / 7
Công suất tối đa 188 mã lực 188 mã lực 181 mã lực
Mô men xoắn 260Nm 252Nm 235Nm
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 6.2 7.8 N/A
DANH MỤC HONDA ACCORD
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188(140KW)/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 260/1.600-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 56
Dung tích khoang hành lý (lít) 573
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục QTCVN 6785:2015.
  • Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
  • Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,44
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.901 x 1.862 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 2.830
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.591/1.603
Cỡ lốp 235/45R18 94V
La-zăng 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 131
Trọng lượng không tải (kg) 1.488
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.000
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HÕ TRỢ VẬN HÀNH
Ga tự động (Cruise control)
Trợ lực lái điện (Electric Power Steering)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan, tự động gập khi khóa, tự động cụp khi lùi
Tay nắm cửa mạ Chrome
Ăng-ten Vây cá mập
Tự động gạt mưa (Cảm biến)
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Chất liệu ghế Da
Hàng ghế 2 Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng (kết hợp bơm lưng 4 hướng)
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng
Cửa sổ trời
Bệ trung tâm tích hợp hộc đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Móc treo đồ phía sau
2 cổng sạc USB hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Hệ thống kiểm soát âm thanh chủ động (ASC)
Khởi động từ xa
Hạ kính từ xa
Kết nối và giải trí
Màn hình Cảm ứng 8 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc,gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chức năng điều hướng tích hợp trên màn hình trung tâm
Kết nối Apple Carplay, Android Auto
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
Bluetooth, USB, AM/FM
Hệ thống loa 8 loa
Tiện nghi khác
Chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp
Phanh tay điện tử
Chức năng giữ phanh tự động (Brake Hold)
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Rèm che nắng cho hàng ghế thứ 2 chỉnh tay
Đèn đọc sách
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chênh lệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TSC)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ quan sát làn đường (Honda Lanewatch)
Cảnh báo chống buồn ngủ (Drive Attention Monitor)
Cảnh báo áp suất lốp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến va chạm góc trước
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí 6
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Điểm cộng:

Nếu để xét trong phân khúc hạng D, chẳng hạn như về khả năng vận hành, đây chắc chắn sẽ là yếu tố để sedan của Honda ghi điểm trước đối thủ vô cùng khó chịu là Toyota Camry bởi Honda luôn rất tự tin trong công nghệ vận hành của mình. Cỗ máy 1.5L tăng áp công nghệ VTEC của Honda Accord 2020 cho ra công suất 188 HP, nhỉnh hơn cỗ máy 2.0L, 2.4L công suất 165 HP và 178 HP của chiến binh nhà Toyota, đồng thời khả năng tiết kiệm nhiên liệu của sedan Honda cũng sẽ ấn tượng và vượt trội hơn.

Điểm trừ:

Nếu so sánh giá bán giữa Honda Accord và Toyota Camry 2020 thì có thể thấy honda accord rất mất đi ưu thế. Sedan nhà Toyota hiện đang có mức giá 1,029 – 1,235 tỷ đồng, mức giá đủ khiến cho thế hệ thứ 10 của Honda Accord bị chèn ép mạnh mẽ.

Nói chung, Honda Accord xứng đáng là 1 chiếc sedan hạng D mà bất cứ ai cũng phải thèm muốn. Chỉ có điểm trừ duy nhất là về mức giá nhưng chắc chắn sẽ được cải thiện bằng các chiến lược kinh doanh cũng như hậu mãi tại Honda oto Mỹ Đình.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Những điểm mới trên xe Honda Accord 2020 so với phiên bản cũ?

A. Em Tuấn Vũ xin trả lời: Honda Accord thế hệ mới này đi kèm với động cơ hoàn toàn mới – Turbo VTEC đi kèm với những option tiên tiến. Nếu anh đang có ý định tham khảo, mời anh qua Honda oto Mỹ Đình tại số 2 Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội để lái thử và trải nghiệm.

Hotline: 09 383 02468

Q: Honda Accord có bao nhiêu màu?

A. Xe Honda Accord 2020 tại thị trường Việt Nam và phân phối bởi Honda oto Mỹ Đình có 9 màu gồm Champagne Frost Pearl, Crystal Black Pearl, Lunar Silver Metallic, Modern Steel Metallic, Obsidian Blue Pearl, Platinum White Pearl, Radiant Red Metallic, San Marino Red, Still Night Pearl, …

Q: Accord có bao nhiêu phiên bản tại thị trường Việt Nam?

A. Honda Accord chỉ có 1 phiên bản là Accord 1.5L với mức giá Honda Oto Mỹ Đình đang phân phối là 1,319,000,000 VNĐ

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda Accord appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda CRV https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-crv/ Sun, 28 Jun 2020 10:19:14 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=475 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng

The post Honda CRV appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CRV 2023 xehay ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2023 của xe CRV ✅ Honda CRV 7 chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Honda CRV 5 chỗ còn bán không? Mua xe tại honda oto mỹ đình có tốt không?

Màu xe Honda CR-V Sensing 2023

Trắng Ngà Tinh Tế

Ghi Bạc Thời Trang

Xanh Đậm Cá Tính

Đen Ánh Độc Tôn

Titan Mạnh Mẽ

Đỏ Cá Tính

Chính thức được giới thiệu ở Philippines vào cuối năm 1996, Honda CRV 7 chỗ đã trở thành một cái tên tiêu biểu trong phân khúc SUV đa dụng cỡ nhỏ trên toàn thế giới và đã bước sang thế hệ thứ 5. Honda CRV được bình chọn là chiếc xe yêu thích nhiều năm liền.

Cum-den-truoc-full-led-Honda-CRV-2020
Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực (L/G).
Cum-den-hau-LED-Honda-CRV-2020
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh.
Den-suong-mu-Honda-CRV-2020
Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế (L).
Guong-chieu-hauj-gap-dien
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Tay-nam-cua-phia-truoc
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến tiện lợi
Ang-ten-vay-ca-map-Honda-CRV-2020
Ăng ten vây cá mập tạo điểm nhấn cá tính
Thiet-ke-can-truoc-moi-manh-me-tinh-te-Honda-CRV-2020
Thiết kế cản trước mới mạnh mẽ và đầy tinh tế
Can-sau-thiet-ke-moi-voi-ong-xa-kep-Honda-CRV-2020
Cản sau thiết kế mới với ống xả kép, tăng chất thể thao cho chiếc xe
La-zang-honda-CRV-2020
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe

ĐÁNH GIÁ

Giá lăn bánh Honda CR-V 2023

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản CR-V L CR-V G CR-V E
Giá niêm yết 1,118 1,048 998
Khuyến mãi  Liên hệ  Liên hệ  Liên hệ
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  1,196  1,123  1,070
Hà Nội  1,207  1,133  1,080
Các tỉnh  1,177  1,104  1,051

(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda CRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi

Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Những điểm mới trên Honda CR-V 2023

  • Chuyển sang lắp ráp trong nước
  • 2 phiên bản cao hơn là G và L được bổ sung màu xám titan và xanh đậm
  • Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
  • Cản trước hầm hố hơn
  • Đèn hậu tối màu
  • Hệ thống ống xả vuông vắn
  • Sạc không dây
  • Cốp mở rảnh tay
  • Gói an toàn Honda Sensing ở dạng tiêu chuẩn

Ba Tính năng phải biết trên Honda CRV 7 chỗ

1. Tính năng tự động khởi động phanh tay điện tử khi tắt máy xe

Phanh tay điện tử –  Là một tính năng đang được phổ biến trên các dòng xe oto hiện nay. Tuy nhiên, do hạn chế hoạt động nhờ điện, nên sau khi tắt máy, người sử dụng sẽ không thể cài/hạ phanh. Honda CRV 7 Chỗ có tính năng tự khởi động phanh tay điện tử sau khi tắt máy xe, giúp bảo vệ hộp số, tránh trôi xe gây nguy hiểm cho người và phương tiện.

2. Tính năng lock cửa tự động

Tính năng độc đáo thứ 2 trên Honda CRV là lock cửa tự động. Phần lớn người dùng  nghĩ rằng xe chỉ có thể khóa cửa khi đi với vận tốc trên 15km/h. Nhưng trên thực tế còn có cách khác. Chỉ cần kéo cần số ra khỏi vị trí P là cửa sẽ tự động khóa. Cách cài đặt như sau:

Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt

Màn hình chính honda CRV
Truy cập vào màn hình chính của xe / chọn cài đặt (settings)

Bước 2: Chọn Vehicle Settings

Vehicle setting của honda crv
Chọn mục Vehicle setting trong menu

Bước 3: Vào mục Door/ Window setup rồi vào mục Auto Door Lock

Auto Door Lock trên honda crv
Các tùy chọn tự động khóa cửa trên honda crv
  • With Vehicle Speed (tự động khóa khi xe chạy từ 15km/h trở lên)
  • Shift From P (Khóa cửa khi di chuyển cần số ra khỏi P)
  • Off (Tắt tính năng tự động khóa cửa)

2. Tự động Khóa cửa khi cầm chìa khóa ra khỏi xe (Walk Away Lock)

Một tính năng tiện dụng nữa trên xe honda crv mà người dùng nên biết: khi cầm chìa khóa cách xa khỏi xe, xe sẽ hiểu là bạn không còn di chuyển nữa và tự động khóa cửa để đảm bảo an toàn cho đồ đạc trên xe.

Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt

Màn hình chính honda CRV
Truy cập vào màn hình chính của xe / chọn cài đặt (settings)

Bước 2: Chọn Vehicle Settings

Vehicle setting của honda crv
Chọn mục Vehicle setting trong menu

Bước 3: Trong Vehicle setting chọn Walk Away Lock

walk away lock trên honda crv
Ở tùy chọn Walk Away Lock chọn ON

Trên đây là các tính năng nên biết trên xe honda crv. Ngoài ra, quý khách hàng có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan tại website Honda oto Mỹ Đình để cập nhật một cách nhanh nhất

Một điểm dễ nhận thấp nhất so với phiên bản tiền nhiệm của Honda CRV là thiết kế ngoại thất  Nhìn tổng quan,  mẫu crossover của Honda sở hữu những đường nét thiết kế góc cạnh và có phần mạnh mẽ.

Honda CRV nổi bật với logo Honda chính giữa, mặt ca lăng góc cạnh cùng đèn led ban ngày

Honda CRV có kích thước lần lượt: chiều dài 4.584 mm x chiều rộng 1.855 mm x chiều cao 1.679 mm, chiều dài trục cơ sở là 2.660 mm. So với thế hệ cũ thì chiều rộng và chiều dài trục cơ sở lớn hơn, lần lượt là 30 mm và 40 mm.

Honda CRV sở hữu phần đầu xe được thiết kế lại, hầu như khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Xe có phần cứng cáp và hầm hố hơn. Điển hình là lưới tản nhiệt viền crom tổ ong kích thước lớn.

Hệ thống đèn trên xe mang nhiều đường nét mới gọn gàng hơn. Trong phiên bản L cao cấp, tất cả các đèn, từ đèn pha cho đến sương mù đều được trang bị công nghệ LED và có thể tự động bật tắt theo cảm biến, cũng như điều chỉnh góc chiếu khi vào cua và tắt theo thời gian.

Tuy nhiên, trong phiên bản E thấp hơn, Honda CR-V 2018 chỉ được trang bị đèn halogen thông thường và cũng có chức năng tự động tắt theo thời gian.

So sánh phần đầu giữa Honda CRV và Mazda CX8
So sánh trực tiếp phần đầu xe giữa 2 đối thủ: Honda CRV và Mazda CX8

Thân xe

Thay đổi dễ nhận thấy trên Honda CRV chính là bộ la-zăng vặn xoắn mang phong cách hoàn toàn mới, cá tính với kích thước 18 inch. Ngoài ra, CRV thế hệ mới còn sở hữu thêm một thanh nẹp crom lớn ngay dưới sườn xe, vòm bánh xe được mở rộng hơn giúp chiếc xe crossover càng thêm vững trãi.ư

Tay nắm cửa xe

Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng và sử dụng cảm biến một chạm thay cho các nút bấm ở phiên bản trước. Gương chiếu hậu của Honda CRV có khả năng gập chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ LED.

Đuôi xe

Ở thế hệ mới, thiết kế lưng gù của Honda CRV đã hoàn toàn biến mất. Phần đuôi xe đã được hãng vuốt gọn gàng và hài hòa hơn với tổng thể. Cụm đèn hậu chữ L lớn với công nghệ LED, ôm hết vào trụ D và được nối với nhau thông qua một thanh crom ở phần cốp xe sáng bóng.

Đuôi xe honda crv
Chiếc đuôi gù đã không còn nữa, thay thế là một đuôi xe vuông vức sắc cạnh

Cuối cùng, cản sau mạ crom và ống xả thiết kế đối xứng giúp tổng thể phần đuôi của Honda CRV 2018 hài hòa hơn.

Mô tả sản phẩm

Tại Việt Nam, Honda CRV ra mắt lần đầu tiên vào thấng 12/2008. Xe được lắp ráp trong nước, với phân khúc crossover cỡ trung lúc đó vô cùng ít đối thủ. Sau hơn 10 năm ra mắt, doanh số của xe đạt hơn 23.000 chiếc, trở thành một trong những mẫu crossover được khách hàng của honda ô tô mỹ đình tin dùng.

Honda oto mỹ đình

CR-V E CR-V G CR-V L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital Digital Digital
Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) Ốp vân gỗ Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen) Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng 8 Hướng 8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng 4 Hướng 4 Hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời Không Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không Không
Kết nối và giải trí
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng 2 Cổng
Kết nối AUX Không Không
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa 8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng 5 Cổng
Sạc không dây Không Không
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED LED LED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

Cụm điều khiển

Sở hữu vô lăng ba chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng.

Vô lăng và màn hình trung tâm Honda CRV
Ở góc 3 giờ và 9 giờ là hai cụm nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh và cài đặt Cruise Control. Phiên bản G và L sẽ được tích hợp thêm lẫy chuyển số thể thao.

Phía trước, cụm đồng hồ trung tâm trên bản G và L có thiết kế mới với 3 khoang tách biệt rõ ràng, nổi bật ở giữa là màn hình hiển thị điện tử Digital 7-inch. Trong khi đó, bản E thấp hơn sẽ có dạng Analog với cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, hai bên là đồng hồ hiển thị tình trạng nhiên liệu xe.

Tiện nghi khác

Trên phiên bản G và L, khách hàng sẽ có một màn hình cảm ứng thay điện dung với đầy đủ các tính năng. Thấp hơn, bản E là màn hình cảm ứng 5-inch, kết nối AUX/Bluetooth, đài AM/FM, 1 cổng USB và 2 cổng sạc.

Màn hình cảm ứng honda crv
Màn hình cảm ứng 7-inch, kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ và ra lệnh bằng giọng nói.

Ngoài ra còn hỗ trợ kết nối Internet với Wifi/4G, kết nối HDMI/Bluetooth, đài AM/FM 2 cổng USB và 4 cổng sạc. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama cũng là một option mặc định trên phiên bản L

Cửa sổ trời toàn cảnh Honda CRV phiên bản L
Cửa sổ trời panorama trên Honda CRV L

Về hệ thống làm lạnh, bản E sử dụng điều hòa tự động 1 vùng trong khi bản G và L là 2 vùng độc lập, có thể điều chỉnh bằng cảm ứng. Đặc biệt, Honda CR-V là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cửa gió điều hòa ở cả hàng ghế 2 và 3, giúp hành khách ở mọi vị trí đều được chăm sóc tốt nhất.

Cửa gió điều hòa trên CRV
Cửa gió điều hòa 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa sau Honda CRV
Cửa gió điều hòa sau cho hàng ghế thứ 2
Điều hòa 2 vùng trên CRV
Điều hòa auto 2 vùng độc lập

Ngoài ra, cũng phải kể đến một số tính năng tiêu chuẩn khác như phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động Auto Hold, chìa khóa thông minh, tay nắm cửa đóng mở bằng cảm biển (chỉ có ở bản E và G) và cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt (chỉ có ở bản L).

Tính năng nâng cao trên Honda CRV
Cảm biến lùi và hệ thống chống trơn trượt trên Honda CRV

Danh sách các tính năng an toàn trên Honda CRV:

  1. Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  2. Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  3. Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  4. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  5. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  6. Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  7. Hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HSA
  8. Camera lùi 3 góc quay
  9. Khóa cửa tự động
  10. Túi khí cho ghế lái, ghế phụ và túi khí bên cho hàng trước

Các tính  năng trên phiên bản cao cấp (L):

  1. Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ cho tài xế
  2. Cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
  3. Gạt mưa tự động
  4. Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
  5. Khóa cửa tự động khi cầm chìa khóa ra khỏi xe
Honda CR-V Mazda CX-5 Hyundai SantaFe Mitsubishi Outlander
Xuất xứ Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 4 6 3
Giá bán 998-1.118 tỷ 929-1.079 tỷ 995-1245 tỷ 825-1.058 tỷ
Sạc không dây Không Không Không
Lẫy chuyển số Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không Không Không
Cửa sổ trời Panorama Khoang lái Panorama Khoang lái
Tính năng mở cốp rảnh tay Không Không Không
Động cơ Skyactiv-G 2.5L và Skyactiv-G 2.0L Xăng Theta II 2.4 MPI  và Diesel R 2.2 e – GVT 4B11 DOHC MIVEC 2.0L và 4B12 DOHC MIVEC 2.4L
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY 6AT + Sport Mode 8AT Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode
Kích thước 4623 x 1855 x 1679 4550 x 1840 x 1680 4770 x 1890 x 1680 4695 x 1810 x 1710
Khoảng sáng gầm 198 200 185 190
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2660 / 5+2 2700 / 5 2765 / 7 2670 / 7
Công suất tối đa 188 mã lực 154-188 mã lực 153-185 mã lực 145-167 mã lực
Mô men xoắn 240 Nm/2000-5000 200-252 Nm 241/4000
và 441Nm /1.750 – 2,750
196-222 Nm

Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda CRV tại Honda oto Mỹ Đình,  Honda CRV có lợi thế là một mẫu xe nhập khẩu, không gian ngồi rộng rãi, đặc biệt phù hợp với gia đình đông người trong các chuyến đi xa. Ngoài ra,tiện nghi và tính năng an toàn cũng đầy đủ cho mục đích gia đình hay công việc,

Tuy nhiên, xe vẫn chưa có trang bị tùy chọn dẫn động 4 bánh, tính năng trên bản E chưa tương xứng với giá bán khi so với các đối thủ, ghế phụ trước vẫn chỉnh tay chứ chưa nâng cấp lên chỉnh điện là một số điểm trừ nhỏ của Honda CRV.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Có nên lắp thanh đỡ chân cho Honda CRV 2023?

A. Đây là cảm quan chung của mỗi người tuy nhiên em Tuấn Vũ –  Honda oto Mỹ Đình nghĩ là nên lắp vì sẽ tăng tính thể thao cho xe, tiện hơn nếu nhà có trẻ con hoặc phụ nữ. Tuy nhiên sẽ làm giảm khoảng sáng gầm xe một chút (Không đáng kể).

Q: Gần một tỷ nên mua lại Honda CRV đời 2016?

A. Không nên vì với 983 triệu anh hoàn toàn mua được xe mới bản Base, thiết kế cũng đẹp và đỡ lo về phần bảo dưỡng hơn xe cũ đã 4 năm tuổi.

Q: ECON có phải nút ‘uống xăng’ khi chạy đường tỉnh lộ? Tôi có tìm hiểu ở một số diễn đàn và có những ý kiến cho rằng ECON chỉ thực sự hiệu quả trên cao tốc, ngoài ra nó là một cái nút “uống xăng”. Vậy xin hỏi khi lưu thông trên tỉnh lộ và những con đường nhỏ có nên dùng chế độ ECON của xe không?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Khi anh chạy trong phố thì nên bật chế độ này để tiết kiệm nhiên liệu. Chứ không phải nút “uống xăng” mà anh đã nghe đâu ạ!

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda CRV appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>