honda crv l – Honda Oto Mỹ Đình https://otohondamydinh.com Trang bán hàng chính thức và duy nhất của Honda Oto Mỹ Đình | {{$humanTel}} Sat, 06 Jan 2024 15:11:57 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.10 Honda CRV 2024 https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-crv-2024/ Thu, 09 Nov 2023 10:04:13 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=4206 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng
✅Gia hạn bảo hành lên tới 5 năm

The post Honda CRV 2024 appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda CRV 2024: Giá lăn bánh, Ưu đãi, TSKT, đánh giá xe,… ✅ Thông số kỹ thuật, hình ảnh, video chi tiết,… ✅ CRV chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? ✅ Liên hệ để đặt hàng? ✅

Ngày 25/10/2023, Honda CRV 2024 chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản. Các phiên bản nâng cấp của Honda CRV chứng kiến sự thay đổi toàn bộ về thiết kế ngoại thất và nội thất cùng nhiều công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng cho các dòng xe của Honda tại thị trường Việt Nam. Cùng với đó là 2 giao diện hoàn toàn mới về động cơ Hybrid cho bản Rs và dẫn động 2 cầu cho phiên bản L AWD.

Giá bán và giá lăn bánh Honda CRV 2024

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản CRV RS (eHEV) CRV L AWD CRV L  CRV G
Giá niêm yết  1259 1310 1159  1109
Khuyến mãi  Liên hệ  Liên hệ  Liên hệ Liên hệ
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  1397  1388  1229  1177
Hà Nội  1412  1411  1251  1199
Các tỉnh  1387  1378  1219  1167

(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda CRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ giảm 50% của nhà nước, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) và chưa tính giảm giá, khuyến mãi.

 

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Ø  Honda Ô tô Mỹ Đình hoặc

Ø  Website hondamydinh.com.vn/ hoặc

Ø  Hotline: {{$botTel}} hoặc địa chỉ email: hangtranhondaotomydinh@gmail.com

Honda CRV 2024 có mấy màu ?

Honda CRV 2024 có 6 màu trong đó có 2 màu mới là màu Xanh Cá TínhXám Mạnh Mẽ. Bản G chỉ có 3 màu Đen, Trắng, Xám. Riêng bản Rs có màu Trắng Ngọc Trai và màu Đỏ, Xanh, Xám như bản L, L AWD. Còn riêng bản L và L AWD có màu Titan như bên dưới.

Màu trên phiên Honda Crv eHEV RS

Đỏ Cá Tính ( L, L AWD và eHEV Rs ) Trắng Ngọc Trai ( eHEV Rs )

Đen Ánh Độc Tôn

Xám Phong Cách

Xanh Lịch Lãm ( L, L AWD và eHEV Rs )

Màu trên phiên Honda Crv L, G

Đỏ Cá Tính ( L, L AWD và eHEV Rs ) Trắng Ngà Quý Phái ( G, L và L AWD )

Xanh Lịch Lãm ( L, L AWD và eHEV Rs )

Đen Ánh Độc Tôn

Titan Mạnh Mẽ ( L và L AWD )

Xám Phong Cách

 

>>>>>>> Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tại Honda Ô tô Mỹ Đình

 

ĐÁNH GIÁ XE HONDA CRV 2024

Một số tính năng nổi bật trên Honda CRV All New 2024

Mạnh mẽ mà êm ái, đẳng cấp mà tiện nghi, phấn khích bất tận mà an toàn vượt bậc, Honda CRV mãnh lực bứt phá cùng chủ nhân trong mọi hành trình.

BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM 10.2 INCH (L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế cá tính với màn hình 10.2 inch hiển thị sắc nét, thuận tiện cho tầm mắt.

LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG (G, L, L AWD)

LẪY GIẢM TỐC TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG (e:HEV RS)

Cho trải nghiệm lái đầy phấn khích.

HỆ THỐNG ÂM THANH 12 LOA BOSE CAO CẤP (e: HEV RS)

Cho bạn đắm mình thưởng thức âm thanh sống động.

MÀN HÌNH GIẢI TRÍ 9 INCH SẮC NÉT

(L, L AWD, e:HEV RS)

Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto.

KHÓA THẺ TỪ THÔNG MINH (L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.

TÍNH NĂNG NHỚ VỊ TRÍ GHẾ LÁI

Ghi nhớ và điều chỉnh lại vị trí ghế ngồi mà người dùng đã thiết lập trước đó, tiết kiệm thời gian thiết lập lại vị trí ghế lái.

ĐỘNG CƠ HYBRID TIÊN TIẾN

Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp động cơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

ĐÈN VÀO CUA CHỦ ĐỘNG (e:HEV RS)

Điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, hỗ trợ người lái quan sát thuận tiện hơn.

HIỂN THỊ THÔNG TIN TRÊN KÍNH LÁI (HUD) (L AWD, e:HEV RS)

Hiển thị & cảnh báo tốc độ trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng & an toàn.

HONDA CR-V TRANG BỊ HỆ THỐNG 8 TÚI KHÍ

Hệ thống túi khí trước, túi khí bên, túi khí rèm hai bên & nay có thêm túi khí đầu gối với tiêu chuẩn 5 sao an toàn tối ưu theo đánh giá của ASEAN NCAP.

CAMERA 360° (L AWD, e:HEV RS)

Quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lùi xe.

CẢM BIẾN ĐỖ XE TRƯỚC & SAU (e:HEV RS)

CẢM BIẾN ĐỖ XE SAU (L, L AWD)

Giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn.

Ngoại thất của Honda CRV 2024

THIẾT KẾ THỂ THAO, ĐẲNG CẤP & THỜI THƯỢNG

Cảm tác từ sự mạnh mẽ của chiếc xe SUV đô thị đẳng cấp, Honda CRV sở hữu kiểu dáng thể thao cao cấp và tinh tế hoàn toàn mới, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.

Ngoại thất của Honda CRV 2024 được thay đổi hoàn toàn

MẶT CA-LĂNG THỂ THAO

Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao.

CỤM ĐÈN TRƯỚC SẮC SẢO

Cụm đèn trước tích hợp công nghệ LED hiện đại làm nổi bật diện mạo uy mãnh cho xe.

LA-ZĂNG 18 INCH CUỐN HÚT

La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.

CỤM ĐÈN HẬU ẤN TƯỢNG

Cụm đèn hậu vừa sắc sảo vừa tinh tế tạo cảm giác sang trọng cuốn hút

Nội thất của Honda CRV 2024

KHÔNG GIAN THOÁNG ĐÃNG, PHẤN KHÍCH BẤT NGỜ

Thiết kế nội thất cao cấp, tinh xảo cùng khoang lái rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích trong mọi hành trình.

Nội thấ trên Honda CRV 2024 được đánh giá có nét tương đồng với người anh em Civic

CỬA SỔ TRỜI TOÀN CẢNH PANORAMA (L AWD, e:HEV RS)

Là điểm nhấn thời thượng tạo cảm giác thoáng đãng cũng như cung cấp ánh sáng tự nhiên, mang đến trải nghiệm lái lý thú. (L AWD và RS)

BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM 10.2 INCH (L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế cá tính với màn hình 10.2 inch hiển thị sắc nét, thuận tiện cho tầm mắt.

LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG (G, L, L AWD)

LẪY GIẢM TỐC TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG (e:HEV RS)

Cho trải nghiệm lái đầy phấn khích.

ĐÈN TRANG TRÍ NỘI THẤT TINH TẾ (L AWD, e:HEV RS)

Tạo điểm nhấn nổi bật cho không gian nội thất.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA 2 VÙNG ĐỘC LẬP

Giúp lọc khí & khử mùi hiệu quả cho không gian luôn thoáng sạch

GHẾ DA THỂ THAO CAO CẤP

Thiết kế thể thao cao cấp với chỉ đỏ xuyên suốt tạo điểm nhấn sang trọng. (e:HEV RS)

CỬA GIÓ ĐIỀU HÒA HÀNG GHẾ THỨ 2 KẾT HỢP CÙNG CỔNG SẠC TYPE C

Hiện đại và tiện dụng

HỆ THỐNG ÂM THANH 12 LOA BOSE CAO CẤP (e: HEV RS)

Cho bạn đắm mình thưởng thức âm thanh sống động.

MÀN HÌNH GIẢI TRÍ 9 INCH SẮC NÉT

(L, L AWD, e:HEV RS)

Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto.

SẠC KHÔNG DÂY TIỆN LỢI ( L, L AWD, e:HEV RS)

Sạc không dây tiện lợi trong quá trình lái xe, đảm bảo không gián đoạn kết nối.

CỬA KÍNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG LÊN XUỐNG 1 CHẠM CHỐNG KẸT (L, L AWD, e:HEV RS)

Giúp người lái dễ dàng thao tác khi di chuyển.

KHÓA THẺ TỪ THÔNG MINH (L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.

TÍNH NĂNG NHỚ VỊ TRÍ GHẾ LÁI

Ghi nhớ và điều chỉnh lại vị trí ghế ngồi mà người dùng đã thiết lập trước đó, tiết kiệm thời gian thiết lập lại vị trí ghế lái.

Tính năng vận hành của Honda CRV 2024

MẠNH MẼ ÊM ÁI, PHẤN KHÍCH BẤT TẬN

Động cơ mạnh mẽ cho khả năng tăng tốc mượt mà, Honda CRV mang đến cảm xúc phấn khích không ngừng để mỗi lần cầm lái là một trải nghiệm bứt phá đầy ấn tượng.

Khả năng vận hành đặc biệt của các dòng xe của Honda từ trước đến nay là không có gì có thể bàn cãi

KHUNG XE

Khung gầm cứng cáp giúp xe vận hành vững chắc & ổn định, nâng cao độ an toàn cho người ngồi trên xe.

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ

Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh mà mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường nhưng tiết kiệm nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.

ĐỘNG CƠ HYBRID TIÊN TIẾN

Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp động cơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

ĐỘNG CƠ HYBRID TIÊN TIẾN

Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp động cơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

ĐỘNG CƠ HYBRID TIÊN TIẾN

Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp động cơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng  tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Tính năng an toàn trên xe Honda CRV 2024

Honda CRV mới trang bị nhiều tính năng an toàn hoàn toàn mới giúp chủ nhân luôn chủ động xử lý tình huống & vững vàng bứt phá trong mọi hành trình.
Vẫn luôn vượt trội về an toàn hàng đầu phân khúc

HIỂN THỊ THÔNG TIN TRÊN KÍNH LÁI (HUD) (L AWD, e:HEV RS)

Hiển thị & cảnh báo tốc độ trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng & an toàn.

HONDA CR-V TRANG BỊ HỆ THỐNG 8 TÚI KHÍ

Hệ thống túi khí trước, túi khí bên, túi khí rèm hai bên & nay có thêm túi khí đầu gối với tiêu chuẩn 5 sao an toàn tối ưu theo đánh giá của ASEAN NCAP.

CAMERA 360° (L AWD, e:HEV RS)

Quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lùi xe.

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Chỉnh điện, gập/mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED.

CẢM BIẾN ĐỖ XE TRƯỚC & SAU (e:HEV RS)

CẢM BIẾN ĐỖ XE SAU (L, L AWD)

Giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn.

ĐÈN VÀO CUA CHỦ ĐỘNG (e:HEV RS)

Điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, hỗ trợ người lái quan sát thuận tiện hơn.

Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING

Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.

*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.

PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)

 Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại

THÔNG BÁO XE PHÍA TRƯỚC KHỞI HÀNH (LCDN)

Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ  thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp  dừng đỗ đèn đỏ.

KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM DẢI TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)

Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn

ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)

 Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông

ĐÈN PHA THÍCH ỨNG THÔNG MINH (ADB) (e:HEV RS)

 Đèn pha được chia thành các chùm sáng nhỏ theo chiều dọc, linh hoạt bật tắt thông minh mỗi chùm đèn khi nhận diện xe/người ở phía đối diện, giúp đảm bảo tầm nhìn mà không làm chói mắt đối phương.

GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)

Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường

HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LKAS)

 Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.

 

Thông số kỹ thuật chi tiết của 4 phiên bản Honda CRV

PHIÊN BẢN G L L AWD e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 335/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7” 9” 9” 9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

Bảng so sánh các đối thủ cùng phân khúc của Honda CRV 2024

Nissan Almera 
Động cơ HRA0, DOHC, 12 van với Turbo
Hộp số CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 999
Công suất cực đại (Hp/rpm) 100/5000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 160/2400-4000
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 5.
Dài x Rộng x Cao 4495 x 1740 x 1460
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2620 / 5
Khoảng sáng gầm 155
Cỡ lốp / La zăng 195/65R15 – vành đúc
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
ECON Mode và ECO Coaching
Trợ lực lái điện (EPS)
Đèn chiếu xa và đèn chiếu gần LED
Tự động tắt theo thời gian
Đèn phanh sau treo trên cao
Bảng đồng hồ trung tâm cảm ứng 8 inch
Khởi động từ xa
Chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Honda CONNECT
Hệ thống loa 6 loa
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế 2 Không có
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC with LSF)
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va cham ACE
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Số phiên bản 2
Giá bán 539-595tr

 

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda CRV 2024 appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Honda CRV https://hondamydinh.com.vn/xe/honda-crv/ Sun, 28 Jun 2020 10:19:14 +0000 https://hondamydinh.com.vn/?post_type=product&p=475 ✅Giảm tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
✅Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
✅Tặng Bảo hiểm thân vỏ liên kết hãng
✅Hỗ trợ giao xe tận nhà
✅Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
✅Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng

The post Honda CRV appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>
Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CRV 2023 xehay ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2023 của xe CRV ✅ Honda CRV 7 chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Honda CRV 5 chỗ còn bán không? Mua xe tại honda oto mỹ đình có tốt không?

Màu xe Honda CR-V Sensing 2023

Trắng Ngà Tinh Tế

Ghi Bạc Thời Trang

Xanh Đậm Cá Tính

Đen Ánh Độc Tôn

Titan Mạnh Mẽ

Đỏ Cá Tính

Chính thức được giới thiệu ở Philippines vào cuối năm 1996, Honda CRV 7 chỗ đã trở thành một cái tên tiêu biểu trong phân khúc SUV đa dụng cỡ nhỏ trên toàn thế giới và đã bước sang thế hệ thứ 5. Honda CRV được bình chọn là chiếc xe yêu thích nhiều năm liền.

Cum-den-truoc-full-led-Honda-CRV-2020
Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực (L/G).
Cum-den-hau-LED-Honda-CRV-2020
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh.
Den-suong-mu-Honda-CRV-2020
Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế (L).
Guong-chieu-hauj-gap-dien
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Tay-nam-cua-phia-truoc
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến tiện lợi
Ang-ten-vay-ca-map-Honda-CRV-2020
Ăng ten vây cá mập tạo điểm nhấn cá tính
Thiet-ke-can-truoc-moi-manh-me-tinh-te-Honda-CRV-2020
Thiết kế cản trước mới mạnh mẽ và đầy tinh tế
Can-sau-thiet-ke-moi-voi-ong-xa-kep-Honda-CRV-2020
Cản sau thiết kế mới với ống xả kép, tăng chất thể thao cho chiếc xe
La-zang-honda-CRV-2020
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe

ĐÁNH GIÁ

Giá lăn bánh Honda CR-V 2023

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản CR-V L CR-V G CR-V E
Giá niêm yết 1,118 1,048 998
Khuyến mãi  Liên hệ  Liên hệ  Liên hệ
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  1,196  1,123  1,070
Hà Nội  1,207  1,133  1,080
Các tỉnh  1,177  1,104  1,051

(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda CRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi

Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : {{$botTel}}

Những điểm mới trên Honda CR-V 2023

  • Chuyển sang lắp ráp trong nước
  • 2 phiên bản cao hơn là G và L được bổ sung màu xám titan và xanh đậm
  • Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
  • Cản trước hầm hố hơn
  • Đèn hậu tối màu
  • Hệ thống ống xả vuông vắn
  • Sạc không dây
  • Cốp mở rảnh tay
  • Gói an toàn Honda Sensing ở dạng tiêu chuẩn

Ba Tính năng phải biết trên Honda CRV 7 chỗ

1. Tính năng tự động khởi động phanh tay điện tử khi tắt máy xe

Phanh tay điện tử –  Là một tính năng đang được phổ biến trên các dòng xe oto hiện nay. Tuy nhiên, do hạn chế hoạt động nhờ điện, nên sau khi tắt máy, người sử dụng sẽ không thể cài/hạ phanh. Honda CRV 7 Chỗ có tính năng tự khởi động phanh tay điện tử sau khi tắt máy xe, giúp bảo vệ hộp số, tránh trôi xe gây nguy hiểm cho người và phương tiện.

2. Tính năng lock cửa tự động

Tính năng độc đáo thứ 2 trên Honda CRV là lock cửa tự động. Phần lớn người dùng  nghĩ rằng xe chỉ có thể khóa cửa khi đi với vận tốc trên 15km/h. Nhưng trên thực tế còn có cách khác. Chỉ cần kéo cần số ra khỏi vị trí P là cửa sẽ tự động khóa. Cách cài đặt như sau:

Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt

Màn hình chính honda CRV
Truy cập vào màn hình chính của xe / chọn cài đặt (settings)

Bước 2: Chọn Vehicle Settings

Vehicle setting của honda crv
Chọn mục Vehicle setting trong menu

Bước 3: Vào mục Door/ Window setup rồi vào mục Auto Door Lock

Auto Door Lock trên honda crv
Các tùy chọn tự động khóa cửa trên honda crv
  • With Vehicle Speed (tự động khóa khi xe chạy từ 15km/h trở lên)
  • Shift From P (Khóa cửa khi di chuyển cần số ra khỏi P)
  • Off (Tắt tính năng tự động khóa cửa)

2. Tự động Khóa cửa khi cầm chìa khóa ra khỏi xe (Walk Away Lock)

Một tính năng tiện dụng nữa trên xe honda crv mà người dùng nên biết: khi cầm chìa khóa cách xa khỏi xe, xe sẽ hiểu là bạn không còn di chuyển nữa và tự động khóa cửa để đảm bảo an toàn cho đồ đạc trên xe.

Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt

Màn hình chính honda CRV
Truy cập vào màn hình chính của xe / chọn cài đặt (settings)

Bước 2: Chọn Vehicle Settings

Vehicle setting của honda crv
Chọn mục Vehicle setting trong menu

Bước 3: Trong Vehicle setting chọn Walk Away Lock

walk away lock trên honda crv
Ở tùy chọn Walk Away Lock chọn ON

Trên đây là các tính năng nên biết trên xe honda crv. Ngoài ra, quý khách hàng có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan tại website Honda oto Mỹ Đình để cập nhật một cách nhanh nhất

Một điểm dễ nhận thấp nhất so với phiên bản tiền nhiệm của Honda CRV là thiết kế ngoại thất  Nhìn tổng quan,  mẫu crossover của Honda sở hữu những đường nét thiết kế góc cạnh và có phần mạnh mẽ.

Honda CRV nổi bật với logo Honda chính giữa, mặt ca lăng góc cạnh cùng đèn led ban ngày

Honda CRV có kích thước lần lượt: chiều dài 4.584 mm x chiều rộng 1.855 mm x chiều cao 1.679 mm, chiều dài trục cơ sở là 2.660 mm. So với thế hệ cũ thì chiều rộng và chiều dài trục cơ sở lớn hơn, lần lượt là 30 mm và 40 mm.

Honda CRV sở hữu phần đầu xe được thiết kế lại, hầu như khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Xe có phần cứng cáp và hầm hố hơn. Điển hình là lưới tản nhiệt viền crom tổ ong kích thước lớn.

Hệ thống đèn trên xe mang nhiều đường nét mới gọn gàng hơn. Trong phiên bản L cao cấp, tất cả các đèn, từ đèn pha cho đến sương mù đều được trang bị công nghệ LED và có thể tự động bật tắt theo cảm biến, cũng như điều chỉnh góc chiếu khi vào cua và tắt theo thời gian.

Tuy nhiên, trong phiên bản E thấp hơn, Honda CR-V 2018 chỉ được trang bị đèn halogen thông thường và cũng có chức năng tự động tắt theo thời gian.

So sánh phần đầu giữa Honda CRV và Mazda CX8
So sánh trực tiếp phần đầu xe giữa 2 đối thủ: Honda CRV và Mazda CX8

Thân xe

Thay đổi dễ nhận thấy trên Honda CRV chính là bộ la-zăng vặn xoắn mang phong cách hoàn toàn mới, cá tính với kích thước 18 inch. Ngoài ra, CRV thế hệ mới còn sở hữu thêm một thanh nẹp crom lớn ngay dưới sườn xe, vòm bánh xe được mở rộng hơn giúp chiếc xe crossover càng thêm vững trãi.ư

Tay nắm cửa xe

Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng và sử dụng cảm biến một chạm thay cho các nút bấm ở phiên bản trước. Gương chiếu hậu của Honda CRV có khả năng gập chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ LED.

Đuôi xe

Ở thế hệ mới, thiết kế lưng gù của Honda CRV đã hoàn toàn biến mất. Phần đuôi xe đã được hãng vuốt gọn gàng và hài hòa hơn với tổng thể. Cụm đèn hậu chữ L lớn với công nghệ LED, ôm hết vào trụ D và được nối với nhau thông qua một thanh crom ở phần cốp xe sáng bóng.

Đuôi xe honda crv
Chiếc đuôi gù đã không còn nữa, thay thế là một đuôi xe vuông vức sắc cạnh

Cuối cùng, cản sau mạ crom và ống xả thiết kế đối xứng giúp tổng thể phần đuôi của Honda CRV 2018 hài hòa hơn.

Mô tả sản phẩm

Tại Việt Nam, Honda CRV ra mắt lần đầu tiên vào thấng 12/2008. Xe được lắp ráp trong nước, với phân khúc crossover cỡ trung lúc đó vô cùng ít đối thủ. Sau hơn 10 năm ra mắt, doanh số của xe đạt hơn 23.000 chiếc, trở thành một trong những mẫu crossover được khách hàng của honda ô tô mỹ đình tin dùng.

Honda oto mỹ đình

CR-V E CR-V G CR-V L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital Digital Digital
Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) Ốp vân gỗ Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen) Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng 8 Hướng 8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng 4 Hướng 4 Hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời Không Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không Không
Kết nối và giải trí
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng 2 Cổng
Kết nối AUX Không Không
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa 8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng 5 Cổng
Sạc không dây Không Không
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED LED LED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

Cụm điều khiển

Sở hữu vô lăng ba chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng.

Vô lăng và màn hình trung tâm Honda CRV
Ở góc 3 giờ và 9 giờ là hai cụm nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh và cài đặt Cruise Control. Phiên bản G và L sẽ được tích hợp thêm lẫy chuyển số thể thao.

Phía trước, cụm đồng hồ trung tâm trên bản G và L có thiết kế mới với 3 khoang tách biệt rõ ràng, nổi bật ở giữa là màn hình hiển thị điện tử Digital 7-inch. Trong khi đó, bản E thấp hơn sẽ có dạng Analog với cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, hai bên là đồng hồ hiển thị tình trạng nhiên liệu xe.

Tiện nghi khác

Trên phiên bản G và L, khách hàng sẽ có một màn hình cảm ứng thay điện dung với đầy đủ các tính năng. Thấp hơn, bản E là màn hình cảm ứng 5-inch, kết nối AUX/Bluetooth, đài AM/FM, 1 cổng USB và 2 cổng sạc.

Màn hình cảm ứng honda crv
Màn hình cảm ứng 7-inch, kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ và ra lệnh bằng giọng nói.

Ngoài ra còn hỗ trợ kết nối Internet với Wifi/4G, kết nối HDMI/Bluetooth, đài AM/FM 2 cổng USB và 4 cổng sạc. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama cũng là một option mặc định trên phiên bản L

Cửa sổ trời toàn cảnh Honda CRV phiên bản L
Cửa sổ trời panorama trên Honda CRV L

Về hệ thống làm lạnh, bản E sử dụng điều hòa tự động 1 vùng trong khi bản G và L là 2 vùng độc lập, có thể điều chỉnh bằng cảm ứng. Đặc biệt, Honda CR-V là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cửa gió điều hòa ở cả hàng ghế 2 và 3, giúp hành khách ở mọi vị trí đều được chăm sóc tốt nhất.

Cửa gió điều hòa trên CRV
Cửa gió điều hòa 2 vùng độc lập
Cửa gió điều hòa sau Honda CRV
Cửa gió điều hòa sau cho hàng ghế thứ 2
Điều hòa 2 vùng trên CRV
Điều hòa auto 2 vùng độc lập

Ngoài ra, cũng phải kể đến một số tính năng tiêu chuẩn khác như phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động Auto Hold, chìa khóa thông minh, tay nắm cửa đóng mở bằng cảm biển (chỉ có ở bản E và G) và cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt (chỉ có ở bản L).

Tính năng nâng cao trên Honda CRV
Cảm biến lùi và hệ thống chống trơn trượt trên Honda CRV

Danh sách các tính năng an toàn trên Honda CRV:

  1. Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  2. Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  3. Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  4. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  5. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  6. Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  7. Hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HSA
  8. Camera lùi 3 góc quay
  9. Khóa cửa tự động
  10. Túi khí cho ghế lái, ghế phụ và túi khí bên cho hàng trước

Các tính  năng trên phiên bản cao cấp (L):

  1. Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ cho tài xế
  2. Cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
  3. Gạt mưa tự động
  4. Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
  5. Khóa cửa tự động khi cầm chìa khóa ra khỏi xe
Honda CR-V Mazda CX-5 Hyundai SantaFe Mitsubishi Outlander
Xuất xứ Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Số phiên bản 3 4 6 3
Giá bán 998-1.118 tỷ 929-1.079 tỷ 995-1245 tỷ 825-1.058 tỷ
Sạc không dây Không Không Không
Lẫy chuyển số Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không Không Không
Cửa sổ trời Panorama Khoang lái Panorama Khoang lái
Tính năng mở cốp rảnh tay Không Không Không
Động cơ Skyactiv-G 2.5L và Skyactiv-G 2.0L Xăng Theta II 2.4 MPI  và Diesel R 2.2 e – GVT 4B11 DOHC MIVEC 2.0L và 4B12 DOHC MIVEC 2.4L
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY 6AT + Sport Mode 8AT Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode
Kích thước 4623 x 1855 x 1679 4550 x 1840 x 1680 4770 x 1890 x 1680 4695 x 1810 x 1710
Khoảng sáng gầm 198 200 185 190
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi 2660 / 5+2 2700 / 5 2765 / 7 2670 / 7
Công suất tối đa 188 mã lực 154-188 mã lực 153-185 mã lực 145-167 mã lực
Mô men xoắn 240 Nm/2000-5000 200-252 Nm 241/4000
và 441Nm /1.750 – 2,750
196-222 Nm

Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda CRV tại Honda oto Mỹ Đình,  Honda CRV có lợi thế là một mẫu xe nhập khẩu, không gian ngồi rộng rãi, đặc biệt phù hợp với gia đình đông người trong các chuyến đi xa. Ngoài ra,tiện nghi và tính năng an toàn cũng đầy đủ cho mục đích gia đình hay công việc,

Tuy nhiên, xe vẫn chưa có trang bị tùy chọn dẫn động 4 bánh, tính năng trên bản E chưa tương xứng với giá bán khi so với các đối thủ, ghế phụ trước vẫn chỉnh tay chứ chưa nâng cấp lên chỉnh điện là một số điểm trừ nhỏ của Honda CRV.

VIDEO CHI TIẾT

CÂU HỎI & TRẢ LỜI

Q: Có nên lắp thanh đỡ chân cho Honda CRV 2023?

A. Đây là cảm quan chung của mỗi người tuy nhiên em Tuấn Vũ –  Honda oto Mỹ Đình nghĩ là nên lắp vì sẽ tăng tính thể thao cho xe, tiện hơn nếu nhà có trẻ con hoặc phụ nữ. Tuy nhiên sẽ làm giảm khoảng sáng gầm xe một chút (Không đáng kể).

Q: Gần một tỷ nên mua lại Honda CRV đời 2016?

A. Không nên vì với 983 triệu anh hoàn toàn mua được xe mới bản Base, thiết kế cũng đẹp và đỡ lo về phần bảo dưỡng hơn xe cũ đã 4 năm tuổi.

Q: ECON có phải nút ‘uống xăng’ khi chạy đường tỉnh lộ? Tôi có tìm hiểu ở một số diễn đàn và có những ý kiến cho rằng ECON chỉ thực sự hiệu quả trên cao tốc, ngoài ra nó là một cái nút “uống xăng”. Vậy xin hỏi khi lưu thông trên tỉnh lộ và những con đường nhỏ có nên dùng chế độ ECON của xe không?

A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Khi anh chạy trong phố thì nên bật chế độ này để tiết kiệm nhiên liệu. Chứ không phải nút “uống xăng” mà anh đã nghe đâu ạ!

Đăng ký lái thử

Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình

The post Honda CRV appeared first on Honda Oto Mỹ Đình.

]]>