Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda BRIO ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda Brio ✅ Honda Brio phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình
Honda Brio 2021 khơi nguồn cảm hứng cho khách hàng ngay từ ánh nhìn đầu tiên về sự năng động và cao cấp đến từ dải màu sắc ngọai thất đa dạng với 2 tông màu: sống động và sang trọng cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đỏ đam mê (G), Cam sành điệu (RS, RS 2 màu), Vàng năng động (RS, RS 2 màu) và Đỏ cá tính (RS, RS 2 màu).
Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ ĐÌnh, Thiết kế ngoại thất của Honda Brio phiên bản RS có thể nói là hấp dẫn và đẹp mắt nhất trong phân khúc xe hạng A. Cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.
Nội thất trên xe không quá cầu kỳ, nhưng bằng việc chú trọng sự thoải mái của người ngồi, Honda Brio gia tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, không gian dành cho hành khách phía sau rộng rãi bất ngờ, tăng thêm 42mm cho không gian để chân và 60mm cho khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước.
ĐÁNH GIÁ
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Brio G | Brio RS | Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 473 | 506 | 510 |
Hà Nội | 490 | 524 | 528 |
Tỉnh/Tp | 463 | 496 | 500 |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Ghi chú:
(*)Giá xe Honda Brio lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá (04/2021)
(**) Riêng màu Cam và Đỏ thêm 2 triệu so với các màu còn lại của bản RS.
(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : 0969308826
Vốn dĩ cũng không nên quá kì vọng vào 1 chiếc xe hạng A, nhưng Honda Brio lại thật sự làm cho tôi cảm thấy bất ngờ. Ngoại thất chau chuốt với cụm lưới tản nhiệt được làm khá lớn, phần cản dưới sử dụng dạng lưới tổ ong thể hiện chất thể thao rõ nét. Cụm đèn pha cũng được tạo hình đẹp mắt và mang đến chút gì đó hầm hố nhưng vẫn là dạng halogen truyền thống.
Hai cụm đèn sương mù cũng được tạo hình to lớn khá bắt mắt với dải đèn led vuốt dọc chiều dài của đèn xe. Tuy nhiên, so với Wigo và Morning vốn nổi bật nhất trong phân khúc với đèn pha halogen với gương cầu (projector), thì Brio và i10 chỉ dừng ở Halogen có choá phản xạ.
Phần hông và cửa xe của Honda Brios RS khá đẹp mắt và thể thao với những đường gân nổi kéo dài từ hốc bánh trước ra phía sau và có thêm bộ body kit. Cụm đuôi xe đầy ấn tượng với cánh gió tích hợp đèn phanh trên cao, cụm đèn hậu sắc sảo và cản sau với bộ khuếch tán gió đậm chất thể thao. Xe được trang bị bộ mâm 15 inch với thiết kế hai tông màu khá hiện đại, to hơn Wigo 1 inch.
Honda Brio được đánh giá cao bởi khả năng dễ vận hành, kích thước nhỏ dễ dàng luồn lách trong phố đông đúc chật hẹp.
Trái tim của Honda Brio là động cơ 4 xi lanh 1.2 lít i-VTEC đạt công suất tối đa 66Kw (89Hp) tại 6.000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại đạt 110Nm tại 4.800 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.
Danh mục |
|
||
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.199 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 89Hp/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | ||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 35 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
ĐƯỢC THỬ NGHIỆM VÀ CÔNG BỐ BỞI HONDA MOTOR THEO TIÊU CHUẨN UN ECE R 101 (00). ĐƯỢC KIỂM TRA VÀ PHÊ DUYỆT BỞI PHÒNG CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI (VAQ), CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM. MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU THỰC TẾ CÓ THỂ THAY ĐỔI DO ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG, KỸ NĂNG LÁI XE VÀ TÌNH TRẠNG BẢO DƯỠNG KỸ THUẬT CỦA XE. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
||
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | ||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
|
||
Cỡ lốp |
|
||
La-zăng |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,6 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | ||
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn sương mù |
|
||
Đèn định vị |
|
||
Đèn hậu |
|
||
Đèn phanh treo cao |
|
||
Gương chiếu hậu |
|
||
Mặt ca-lăng |
|
||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Cánh lướt gió đuôi xe |
|
||
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | ||
Chất liệu ghế |
|
||
Hàng ghế 2 | Gập phẳng hoàn toàn | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái |
|
||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
|
||
TAY LÁI | |||
Kiểu loại |
|
||
Điều chỉnh 2 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa) |
|
||
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
Màn hình |
|
||
Apple car play |
|
||
Kết nối với Siri |
|
||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB/AUX | Có | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa |
|
||
Nguồn sạc | Có | ||
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hoà |
|
||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | ||
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
AN NINH | |||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm | Có | ||
Hệ thống báo động | Có |
AN TOÀN |
|||
Chủ động | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
|
||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
|
||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
An ninh | |||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Honda Brio | Hyundai i10 | Toyota Wigo | Kia Morning | |
Xuất xứ | Nhập Khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 2 | 3 | 2 | 3 |
Giá bán | 418-454tr | 315-415tr | 352-384tr | 299-393tr |
Lẫy chuyển số | Chỉ có chế độ thể tháo số S | Không | Không | Không |
Động cơ | 1.2L i-VTEC | KAPPA 1.2 MPI | 3NR-VE 1.2L | Kappa 1.25L |
Hộp số | CVT | 4AT | 4AT | 4AT |
Kích thước | 3817 x 1682 x 1487 | 3765 x 1660 x 14505 | 3660 x 1600 x 1520 | 3595 x 1595 x 1490 |
Khoảng sáng gầm | 154 | 152 | 160 | 152 |
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi | 2405 / 5 | 2425 / 5 | 2455 / 5 | 2385 / 5 |
Công suất tối đa | 89 mã lực | 87 mã lực | 64 mã lực | 86 mã lực |
Mô men xoắn | 110Nm | 119,68Nm | 107Nm | 120Nm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5.9 | 5.99 | 5.3 | N/A |
Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Tuy có giá bán nhỉnh hơn các đối thủ đôi chút nhưng Honda Brio có thể nói là một chiếc xe hạng A hoàn hảo cho những người mới bắt đầu sử dụng xe ô tô có mong muốn thể hiện cá tính của mình qua những màu sơn đẹp mắt. Bên cạnh đó là không gian nội thất rộng rãi, hiện đại và cho cảm giác lái thú vị mỗi khi “ôm vô lăng”.
VIDEO CHI TIẾT
CÂU HỎI & TRẢ LỜI
Q: Giá lăn bánh Honda Brio tháng 7 năm 2021 là bao nhiêu?
A. Gửi anh chị, giá bán Honda Brio tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là 418,000,000 VNĐ với các màu tùy chọn.
Q: Dòng xe Honda Brio 2020 có bao nhiêu phiên bản tại thị trường Việt Nam?
A. Tại Honda oto Mỹ ĐÌnh Honda Brio 2020 có khoảng 2 phiên bản như Brio 1.2 RS & Brio 1.2 G – với giá ưu đãi bắt đầu từ 418 triệu cho bản Brio 1.2 G.
Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda BRIO Như thế nào?
A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.
Đăng ký lái thử
Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình