ảnh chụp thực tế của xe honda city, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá chi tiết xe ô tô Honda city ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2023 Honda city ✅
TỔNG THỂ THIẾT KẾ HONDA CITY
Nhìn tổng thể Honda City 2023 mang những nét thiết kế đặc trưng của hãng xe Nhật Bản, tổng thể xe nhiều khối bo tròn xen lẫn những chi tiết mạ crom. Xe Honda City 2023 cũng được tăng thêm kích thước so với thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, xe dài hơn 113 mm, rộng hơn 53mm và thấp hơn 10mm tạo ra sự lịch lãm và đẳng cấp trên một chiếc xe. Phần đầu xe City 2021 bo tròn kết hợp cùng cụm lưới tản nhiệt được sơn đen bóng tạo cảm giác huyền bí với sức hút mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo đậm tính khí động học cao. Ở giữa là thanh cản mạ crom cùng logo Honda quen thuộc.
Cụm đèn pha dạng LED của Honda city được thiết kế nối liền bộ lưới tản nhiệt tạo nên sự thống nhất liền mạch với các bóng đèn Projector cho khả năng chiếu sáng cực tốt. Phía dưới là khe gió làm mát động cơ, tăng tính thể thao cho toàn bộ xe.
ÔNG VUA CỦA PHÂN KHÚC XE HẠNG B?
Doanh số bán hàng trước đó của mẫu xe Honda City theo Honda oto Mỹ Đình tổng hợp được thật sự gây bất ngờ lớn khi tăng mạnh trong tháng 6-2020 với doanh số đạt 2.183 xe bán ra tăng 341% so với tháng trước đạt 495 xe bán ra và tăng 203% so với cùng kỳ năm ngoái đạt 720 xe. Honda City lần đầu tiên trở thành mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam, đây là vị trí mà Toyota Vios đã giữ vững trong suốt thời gian dài vừa qua.
Lý giải nguyên nhân Honda City bán chạy, một số đại lý ô tô cho biết trong tháng 6 mẫu xe này được áp dụng giảm giá khá sâu so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc sedan hạng B với mức giảm lên đến 40-50 triệu đồng. Đây có thể là nguyên nhân khiến doanh số xe tăng đột biến như vậy.
Lý giải Honda City bán chạy nhất thị trường ‘vượt mặt’ Vios
>>>>>>>Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 3/2021
>>>>>>>Xem thêm: Honda City New dò rỉ hình ảnh, đón chờ ngày ra mắt tại Việt Nam
ĐÁNH GIÁ
Honda City 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Giá xe Honda City mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) |
|||
Phiên bản | City 1.5 E | City 1.5 G | City 1.5 L (Top) |
Giá niêm yết | 529 | 559 | 599 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 577 | 609 | 651 |
Hà Nội | 583 | 614 | 657 |
Các tỉnh | 558 | 590 | 632 |
Mua xe Honda City trả góp: Trả trước 15%, Thời gian vay 7 năm, LS dưới 8%/năm |
(*) Giá xe Honda City lăn bánh tạm tính (trước bạ đã giảm 50%) chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá
Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : 0969308826
Các tính năng thú vị trên xe honda city mà các đối thủ khác phải ganh tị?
1.Chế độ ga rảnh tay (Cruise Control)
Khi di chuyển xe trên cao tốc hoặc đoạn đường bằng phẳng trong 1 thời gian dài, chế độ cruise control trên xe honda city tỏ ra vô cùng hữu dụng khi giúp người lái không cần phải nhấn ga liên tục, đồng thời tiết kiệm xăng hơn cho xe.
2. Lẫy chuyển số thông minh
Lẫy chuyển số trên honda city được tích hợp ngay trên vô lăng, mang đến cảm giác phấn khích mỗi khi cần vượt các xe trên đường.
3. Chế độ tiết kiệm xăng ECON Mode
ECON mode – chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc nhấn nút ECON chế độ sẽ hiệu chỉnh hệ thống làm việc của động cơ và điều hoà không khí để giảm thiểu những tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
4. Khởi động không dùng nút bấm
Chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh giúp người lái Honda City dễ dàng khởi động hoặc ngừng động cơ mà không cần tra chìa khoá vào ổ khóa.
Honda City 2021 là thế hệ nâng cấp giữa dòng đời, vậy nên tổng quan thiết kế của xe không có nhiều khác biệt so với tiền nhiệm. Nhưng chỉ với 1 số chi tiết nhỏ cũng đã đủ làm cho xe mang diện mạo nam tính hơn.
Trên bản City 1.5 trang bị tiêu chuẩn đèn pha Halogen, tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Bản cao hơn City 1.5 TOP dùng đèn full-LED, gồm cả đèn pha và đèn sương mù. Đây là một điểm cộng lớn của City so với các đối thủ khác trong phân khúc.
Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ Đình, Honda City đem đến cho người dùng một không gian rộng rãi, khoáng đạt, tiện nghi. Vậy còn trang thiết bị trên xe thì sao? Có gì đáng nói trên mẫu xe Honda City này?
1. Chìa khóa thông minh
Honda CIty Rs 2021 được trang bị Smartkey với 4 nút bấm chức năng: Mở cốp, khóa xe, mở xe và đề nổ từ xa. Việc khởi động xe từ xa sẽ rất tiện khi điều kiện thời tiết tại Việt Nam rất nắng nóng. Ngoài ra chức năng mở cửa, khoá cửa thông minh không cần thao tác trên chìa khoá chỉ cần người dùng cầm chìa khoá trong vũng cảm biến cũng rất hữu ích.
2. Khởi động bằng nút bấm
Như đã nói ở trên, Honda city đã sử dung nút bấm khởi động khi Smartkey bên trong xe thay cho việc dùng chìa khóa trên cả 3 bả.
3. Tăng giảm số trên vô lăng
Thoạt nhìn cứ nghĩ tính năng này chỉ trên những xe phân khúc cao cấp nhưng nay đã được trang bị trên Honda CIty; mang cảm giác phấn khích hơn khi di chuyển và vượt địa hình. (chỉ bản Rs)
4. Màn hình trên xe
Chính giữa khoang lái là màn hình cảm ứng 8 (inches), có kết nối đa phương tiện thông qua các cổng Bluetooth và USB. Người dùng có thể nghe nhạc, đài AM/FM thông qua hệ thống 08 loa, khá sống động và sắc nét. Ngoài ra còn có thêm giao thức kết nối Car Play. Thật đặc biệt khi màn hình được trang bị trên cả 3 bản Honda CIty 2021. Dưới bảng điều khiển là hệ thống điều hòa tự động chỉ chỉnh tay dễ thao tác. Tuy vậy, Honda vẫn tích hợp cửa gió điều hòa phía sau cho hàng ghế thứ hai, một trang bị đáng tiền cho những ngày hè oi bức. (trừ bản G)
5. Tiện ích khác
Ngoài các tiện nghi chính, vẫn còn nhiều trang bị khác được tích hợp trên xe, đem đến sự thoải mái nhất cho người dùng như: tay nắm cửa phía trong mạ chrome ở mọi hàng ghế, tay nắm phía trước có thể mở bằng cảm biến, bệ tựa tay cho người lái, hộc đồ ở khoang lái, cổng sạc cho các thiết bị thông minh, cổng sạc dưới cửa gió điều hoà sau, đèn cốp, tựa tay tích hợp hộc đựng cốc và cả ngăn tài liệu cho hàng ghế sau.
6. Công nghệ an toàn trên Honda City
Ở cả 2 phiên bản trên honda city, Bản tiêu chuẩn chỉ thiếu hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước và hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế, riêng túi khí cho người lái và người kế bên thì cả hai phiên bản đều được trang bị. Ngoài ra các công nghệ an toàn khác có thể kể đến như:
✓ Hệ thống cân bằng điện tử VSA
✓ Kiểm soát lực kéo TCS
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
✓ Khởi hành ngang dốc HSA
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Cảm biến lùi
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Tựa đầu giảm chấn
✓ Móc ghế trẻ em ISOFIX
✓ Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khung xe tương tích ACE
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ |
City G
|
City L
|
City RS
|
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh(cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89kW)/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,68 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,29 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,73 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |||
---|---|---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
---|---|---|---|
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen projector | Halogen projector | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Không |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
---|---|---|---|
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, Da lộn, Nỉ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
---|---|---|---|
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 4 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hoà tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |||
---|---|---|---|
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Chức năng khoá cửa tự động | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Honda City | Mazda 2 | Hyundai Accent | Toyota Vios | Kia Soluto | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 |
Giá bán | 529-604tr | 509-665tr | 462-542tr | 470-570tr | 399-455tr |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Khoang lái | Không | Không |
Động cơ | 1.5L i-VTEC | Skyactiv-G 1.5L | Kappa 1.4L | 2NR-FE (1.5L) | Xăng, Kappa 1.4L Gasoline |
Hộp số | Vô cấp CVT | 6AT | 6 MT và 6AT | 5MT và CVT | 5MT và 6AT |
Kích thước | 4553 x 1748 x 1477 | 4340 x 1695 x 1470 | 4440 x 1729 x 1460 | 4425 x 1730 x 1475 | 4300 x 1710 x 1460 |
Khoảng sáng gầm | 135 | 140 | 150 | 133 | 150 |
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi | 2600 / 5 | 2570 / 5 | 2600 / 5 | 2550 / 5 | 2700 / 5 |
Công suất tối đa | 119 mã lực | 110 mã lực | 132 mã lực | 107 mã lực | 94 mã lực |
Mô men xoắn | 145Nm | 144Nm | 132Nm | 140Nm | 132Nm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5.8 | N/A | N/A | 5.7 | N/A |
Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda CRV tại Honda oto Mỹ Đình, Honda city được thừa hưởng trọn vẹn những nâng cấp mới nhất từ hãng mẹ, phiên bản cao cấp nhất của mẫu xế hạng B Honda City 1.5 TOP CVT sở hữu một phong cách ngoại thất hiện đại và thời trang, không gian nội thất rộng rãi và hàng loạt tiện nghi sang trọng, đi cùng với khả năng vận hành nhạy bén và an toàn vượt trội. Phiên bản này thừa sức để hấp dẫn những người dùng trẻ tuổi, thành đạt và cũng đủ lực để đánh bật mọi đối thủ trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam.
VIDEO CHI TIẾT
CÂU HỎI & TRẢ LỜI
Q: Có phải xe Honda City là xe 5 chỗ?
A. Đúng, Honda City là mẫu xe phân khúc B, với 5 chỗ ngồi
Q: Honda City 2020 có bao nhiêu màu?
A. Xe Honda City 2020 tại Honda oto Mỹ Đình phân phối có 5 màu gồm Đỏ, Xanh, Xám, Xám đen, Trắng, … mời Anh chị qua Showroom để tham khảo và lái thử
Q: Giá lăn bánh tại thời điểm hiện tại của Honda City là bao nhiêu?
A. Xe Honda City tại Honda oto Mỹ Đình hiện có giá niêm yết khoảng 559 triệu – 599 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh cho phiên bản 1.5 G là khoảng bao gồm phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số…
Đăng ký lái thử
Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình