Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CRV 2023 xehay ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2023 của xe CRV ✅ Honda CRV 7 chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? Honda CRV 5 chỗ còn bán không? Mua xe tại honda oto mỹ đình có tốt không?
Màu xe Honda CR-V Sensing 2023
Trắng Ngà Tinh Tế |
Ghi Bạc Thời Trang |
Xanh Đậm Cá Tính |
Đen Ánh Độc Tôn |
Titan Mạnh Mẽ |
Đỏ Cá Tính |
Chính thức được giới thiệu ở Philippines vào cuối năm 1996, Honda CRV 7 chỗ đã trở thành một cái tên tiêu biểu trong phân khúc SUV đa dụng cỡ nhỏ trên toàn thế giới và đã bước sang thế hệ thứ 5. Honda CRV được bình chọn là chiếc xe yêu thích nhiều năm liền.
Cụm đèn trước Full LED thiết kế sắc sảo, là điểm nhấn cho diện mạo hiện đại mà đầy uy lực (L/G). |
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh. |
Cản trước nổi bật với đèn sương mù dạng LED tinh tế (L). |
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. |
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến tiện lợi |
Ăng ten vây cá mập tạo điểm nhấn cá tính |
Thiết kế cản trước mới mạnh mẽ và đầy tinh tế |
Cản sau thiết kế mới với ống xả kép, tăng chất thể thao cho chiếc xe |
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe |
ĐÁNH GIÁ
Giá lăn bánh Honda CR-V 2023
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | CR-V L | CR-V G | CR-V E |
Giá niêm yết | 1,118 | 1,048 | 998 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 1,196 | 1,123 | 1,070 |
Hà Nội | 1,207 | 1,133 | 1,080 |
Các tỉnh | 1,177 | 1,104 | 1,051 |
(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda CRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi
Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : 0969308826
Những điểm mới trên Honda CR-V 2023
- Chuyển sang lắp ráp trong nước
- 2 phiên bản cao hơn là G và L được bổ sung màu xám titan và xanh đậm
- Bộ mâm 18 inch được thiết kế mới
- Cản trước hầm hố hơn
- Đèn hậu tối màu
- Hệ thống ống xả vuông vắn
- Sạc không dây
- Cốp mở rảnh tay
- Gói an toàn Honda Sensing ở dạng tiêu chuẩn
Ba Tính năng phải biết trên Honda CRV 7 chỗ
1. Tính năng tự động khởi động phanh tay điện tử khi tắt máy xe
Phanh tay điện tử – Là một tính năng đang được phổ biến trên các dòng xe oto hiện nay. Tuy nhiên, do hạn chế hoạt động nhờ điện, nên sau khi tắt máy, người sử dụng sẽ không thể cài/hạ phanh. Honda CRV 7 Chỗ có tính năng tự khởi động phanh tay điện tử sau khi tắt máy xe, giúp bảo vệ hộp số, tránh trôi xe gây nguy hiểm cho người và phương tiện.
2. Tính năng lock cửa tự động
Tính năng độc đáo thứ 2 trên Honda CRV là lock cửa tự động. Phần lớn người dùng nghĩ rằng xe chỉ có thể khóa cửa khi đi với vận tốc trên 15km/h. Nhưng trên thực tế còn có cách khác. Chỉ cần kéo cần số ra khỏi vị trí P là cửa sẽ tự động khóa. Cách cài đặt như sau:
Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt
Bước 2: Chọn Vehicle Settings
Bước 3: Vào mục Door/ Window setup rồi vào mục Auto Door Lock
- With Vehicle Speed (tự động khóa khi xe chạy từ 15km/h trở lên)
- Shift From P (Khóa cửa khi di chuyển cần số ra khỏi P)
- Off (Tắt tính năng tự động khóa cửa)
2. Tự động Khóa cửa khi cầm chìa khóa ra khỏi xe (Walk Away Lock)
Một tính năng tiện dụng nữa trên xe honda crv mà người dùng nên biết: khi cầm chìa khóa cách xa khỏi xe, xe sẽ hiểu là bạn không còn di chuyển nữa và tự động khóa cửa để đảm bảo an toàn cho đồ đạc trên xe.
Bước 1: Vào màn hình menu chính và nhấp vào cài đặt
Bước 2: Chọn Vehicle Settings
Bước 3: Trong Vehicle setting chọn Walk Away Lock
Trên đây là các tính năng nên biết trên xe honda crv. Ngoài ra, quý khách hàng có thể đọc thêm nhiều bài viết liên quan tại website Honda oto Mỹ Đình để cập nhật một cách nhanh nhất
Một điểm dễ nhận thấp nhất so với phiên bản tiền nhiệm của Honda CRV là thiết kế ngoại thất Nhìn tổng quan, mẫu crossover của Honda sở hữu những đường nét thiết kế góc cạnh và có phần mạnh mẽ.
Honda CRV nổi bật với logo Honda chính giữa, mặt ca lăng góc cạnh cùng đèn led ban ngày
Honda CRV có kích thước lần lượt: chiều dài 4.584 mm x chiều rộng 1.855 mm x chiều cao 1.679 mm, chiều dài trục cơ sở là 2.660 mm. So với thế hệ cũ thì chiều rộng và chiều dài trục cơ sở lớn hơn, lần lượt là 30 mm và 40 mm.
Honda CRV sở hữu phần đầu xe được thiết kế lại, hầu như khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm. Xe có phần cứng cáp và hầm hố hơn. Điển hình là lưới tản nhiệt viền crom tổ ong kích thước lớn.
Hệ thống đèn trên xe mang nhiều đường nét mới gọn gàng hơn. Trong phiên bản L cao cấp, tất cả các đèn, từ đèn pha cho đến sương mù đều được trang bị công nghệ LED và có thể tự động bật tắt theo cảm biến, cũng như điều chỉnh góc chiếu khi vào cua và tắt theo thời gian.
Tuy nhiên, trong phiên bản E thấp hơn, Honda CR-V 2018 chỉ được trang bị đèn halogen thông thường và cũng có chức năng tự động tắt theo thời gian.
Thân xe
Thay đổi dễ nhận thấy trên Honda CRV chính là bộ la-zăng vặn xoắn mang phong cách hoàn toàn mới, cá tính với kích thước 18 inch. Ngoài ra, CRV thế hệ mới còn sở hữu thêm một thanh nẹp crom lớn ngay dưới sườn xe, vòm bánh xe được mở rộng hơn giúp chiếc xe crossover càng thêm vững trãi.ư
Tay nắm cửa xe
Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng và sử dụng cảm biến một chạm thay cho các nút bấm ở phiên bản trước. Gương chiếu hậu của Honda CRV có khả năng gập chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe
Ở thế hệ mới, thiết kế lưng gù của Honda CRV đã hoàn toàn biến mất. Phần đuôi xe đã được hãng vuốt gọn gàng và hài hòa hơn với tổng thể. Cụm đèn hậu chữ L lớn với công nghệ LED, ôm hết vào trụ D và được nối với nhau thông qua một thanh crom ở phần cốp xe sáng bóng.
Cuối cùng, cản sau mạ crom và ống xả thiết kế đối xứng giúp tổng thể phần đuôi của Honda CRV 2018 hài hòa hơn.
Mô tả sản phẩm
Tại Việt Nam, Honda CRV ra mắt lần đầu tiên vào thấng 12/2008. Xe được lắp ráp trong nước, với phân khúc crossover cỡ trung lúc đó vô cùng ít đối thủ. Sau hơn 10 năm ra mắt, doanh số của xe đạt hơn 23.000 chiếc, trở thành một trong những mẫu crossover được khách hàng của honda ô tô mỹ đình tin dùng.
CR-V E | CR-V G | CR-V L |
---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
Cụm điều khiển
Sở hữu vô lăng ba chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng.
Phía trước, cụm đồng hồ trung tâm trên bản G và L có thiết kế mới với 3 khoang tách biệt rõ ràng, nổi bật ở giữa là màn hình hiển thị điện tử Digital 7-inch. Trong khi đó, bản E thấp hơn sẽ có dạng Analog với cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, hai bên là đồng hồ hiển thị tình trạng nhiên liệu xe.
Tiện nghi khác
Trên phiên bản G và L, khách hàng sẽ có một màn hình cảm ứng thay điện dung với đầy đủ các tính năng. Thấp hơn, bản E là màn hình cảm ứng 5-inch, kết nối AUX/Bluetooth, đài AM/FM, 1 cổng USB và 2 cổng sạc.
Ngoài ra còn hỗ trợ kết nối Internet với Wifi/4G, kết nối HDMI/Bluetooth, đài AM/FM 2 cổng USB và 4 cổng sạc. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama cũng là một option mặc định trên phiên bản L
Về hệ thống làm lạnh, bản E sử dụng điều hòa tự động 1 vùng trong khi bản G và L là 2 vùng độc lập, có thể điều chỉnh bằng cảm ứng. Đặc biệt, Honda CR-V là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cửa gió điều hòa ở cả hàng ghế 2 và 3, giúp hành khách ở mọi vị trí đều được chăm sóc tốt nhất.
Ngoài ra, cũng phải kể đến một số tính năng tiêu chuẩn khác như phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động Auto Hold, chìa khóa thông minh, tay nắm cửa đóng mở bằng cảm biển (chỉ có ở bản E và G) và cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao đóng mở và chống kẹt (chỉ có ở bản L).
Danh sách các tính năng an toàn trên Honda CRV:
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hỗ trợ khởi hành lưng chừng dốc HSA
- Camera lùi 3 góc quay
- Khóa cửa tự động
- Túi khí cho ghế lái, ghế phụ và túi khí bên cho hàng trước
Các tính năng trên phiên bản cao cấp (L):
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ cho tài xế
- Cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
- Gạt mưa tự động
- Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
- Khóa cửa tự động khi cầm chìa khóa ra khỏi xe
Honda CR-V | Mazda CX-5 | Hyundai SantaFe | Mitsubishi Outlander | |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 3 | 4 | 6 | 3 |
Giá bán | 998-1.118 tỷ | 929-1.079 tỷ | 995-1245 tỷ | 825-1.058 tỷ |
Sạc không dây | Có | Không | Không | Không |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn | Có | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Panorama | Khoang lái | Panorama | Khoang lái |
Tính năng mở cốp rảnh tay | Có | Không | Không | Không |
Động cơ | Skyactiv-G 2.5L và Skyactiv-G 2.0L | Xăng Theta II 2.4 MPI và Diesel R 2.2 e – GVT | 4B11 DOHC MIVEC 2.0L và 4B12 DOHC MIVEC 2.4L | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | 6AT + Sport Mode | 8AT | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III – Sport-mode |
Kích thước | 4623 x 1855 x 1679 | 4550 x 1840 x 1680 | 4770 x 1890 x 1680 | 4695 x 1810 x 1710 |
Khoảng sáng gầm | 198 | 200 | 185 | 190 |
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi | 2660 / 5+2 | 2700 / 5 | 2765 / 7 | 2670 / 7 |
Công suất tối đa | 188 mã lực | 154-188 mã lực | 153-185 mã lực | 145-167 mã lực |
Mô men xoắn | 240 Nm/2000-5000 | 200-252 Nm | 241/4000 và 441Nm /1.750 – 2,750 |
196-222 Nm |
Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda CRV tại Honda oto Mỹ Đình, Honda CRV có lợi thế là một mẫu xe nhập khẩu, không gian ngồi rộng rãi, đặc biệt phù hợp với gia đình đông người trong các chuyến đi xa. Ngoài ra,tiện nghi và tính năng an toàn cũng đầy đủ cho mục đích gia đình hay công việc,
Tuy nhiên, xe vẫn chưa có trang bị tùy chọn dẫn động 4 bánh, tính năng trên bản E chưa tương xứng với giá bán khi so với các đối thủ, ghế phụ trước vẫn chỉnh tay chứ chưa nâng cấp lên chỉnh điện là một số điểm trừ nhỏ của Honda CRV.
VIDEO CHI TIẾT
CÂU HỎI & TRẢ LỜI
Q: Có nên lắp thanh đỡ chân cho Honda CRV 2023?
A. Đây là cảm quan chung của mỗi người tuy nhiên em Tuấn Vũ – Honda oto Mỹ Đình nghĩ là nên lắp vì sẽ tăng tính thể thao cho xe, tiện hơn nếu nhà có trẻ con hoặc phụ nữ. Tuy nhiên sẽ làm giảm khoảng sáng gầm xe một chút (Không đáng kể).
Q: Gần một tỷ nên mua lại Honda CRV đời 2016?
A. Không nên vì với 983 triệu anh hoàn toàn mua được xe mới bản Base, thiết kế cũng đẹp và đỡ lo về phần bảo dưỡng hơn xe cũ đã 4 năm tuổi.
Q: ECON có phải nút ‘uống xăng’ khi chạy đường tỉnh lộ? Tôi có tìm hiểu ở một số diễn đàn và có những ý kiến cho rằng ECON chỉ thực sự hiệu quả trên cao tốc, ngoài ra nó là một cái nút “uống xăng”. Vậy xin hỏi khi lưu thông trên tỉnh lộ và những con đường nhỏ có nên dùng chế độ ECON của xe không?
A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Khi anh chạy trong phố thì nên bật chế độ này để tiết kiệm nhiên liệu. Chứ không phải nút “uống xăng” mà anh đã nghe đâu ạ!
Đăng ký lái thử
Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình